comunicatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comunicatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunicatore trong Tiếng Ý.

Từ comunicatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người truyền tin, liên lạc, người truyền đạt, cơ cấu truyền đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comunicatore

người truyền tin

(communicator)

liên lạc

người truyền đạt

(communicator)

cơ cấu truyền đạt

(communicator)

Xem thêm ví dụ

Un bravo esperto forense deve essere anche un bravo educatore, un bravo comunicatore, e questo è uno dei motivi per cui facciamo le foto, per mostrare non solo dove si trovano le fonti di luce, e quella che chiamiamo luce sforante,
Một chuyên gia pháp chứng giỏi cũng phải là một thầy dạy giỏi, một người giao tiếp giỏi, và đó là một phần của lý do tại sao chúng tôi lại chụp những bức ảnh, để chỉ ra không những nơi nguồn sáng là đâu và cái mà chúng tôi gọi là đóm, sự phân bổ, mà còn để mà để nó trở nên dễ dàng hơn cho người xem xét sự thật thấu hiểu hơn về những tình huống như vậy.
In quanto personaggio di spirito (vedere DeA 130:22), Egli può dimorare in noi e svolgere il ruolo essenziale di comunicatore tra il Padre, il Figlio e i figli di Dio sulla terra.
Là một Đấng linh hồn (xin xem GLGƯ 130: 22), Ngài có thể ngự trong chúng ta và thực hiện vai trò thiết yếu của Đấng truyền đạt giữa Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử cùng các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Coinvolge i comunicatori, per mantenere elevati i finanziamenti, mantenere alta la visibilità, raccontare le storie di successo.
Cần có sự tham gia của giới truyền thông để duy trì ở mức cao các quỹ đầu tư, duy trì những thành quả đã đạt được, và để kể các câu truyện về sự thành công.
Ma sebbene io sia comunicatore ottimale, e voi ascoltiate in maniera perfettamente cosciente, se lo spazio in cui io invio non è efficiente, la comunicazione non avviene.
Nếu tôi gửi nó đi trong một không gian không được hiệu quả, việc giao tiếp không thể diễn ra.
Non abbiamo comunicatori, torce o GPS.
Chúng ta không có bộ đàm, không đèn pin, không GPS.
Possiamo fare quello che dobbiamo fare, ma ci vorranno tutti gli imprenditori, gli artisti, gli scienziati, i comunicatori, le madri, i padri, i bambini, tutti noi.
Chúng ta có thể làm những gì cần làm, nhưng nó sẽ cần từng nhà doanh nghiệp, từng nghệ sĩ, từng nhà khoa học, từng người truyền tin, từng người mẹ, người cha, người con, từng người trong chúng ta.
Prendete un phaser e un comunicatore.
Chekov sẽ cấp phát súng phaser và máy bộ đàm liên lạc cho mỗi nhóm.
Tutti i giri di pattugliamento delle guardie sono nel comunicatore di quel tizio.
Các đường tuần tra của CPM xuất hiện trên bộ liên lạc của gã đó.
Sono il comunicatore del signor Weng.
Tôi là người truyền tin cho ông Weng.
Coulson ha detto che devo far codificare il mio comunicatore.
Coulson nói tôi cần phải mã hóa thiết bị liên lạc của mình
E'un comunicatore satellitare di frequenza TX40.
Đây là vệ tinh tần số truyền thông TX40.
Perchè non usare il mio comunicatore?
Sao không gọi tôi qua máy bộ đàm?
E talvolta è strano quando il comunicatore diventa parte della storia, e non è quello che si intendeva in origine.
Và đôi khi đó là một nơi kỳ lạ khi truyền thông trở thành một phần của câu chuyện, đó không phải là điều ban đầu bạn dự định.
Il presidente Hinckley era il comunicatore per eccellenza.
Chủ Tịch Hinckley là một nhà truyền thôngxuất sắc.
Il mercato, in altre parole, non spinge gli scienziati, i comunicatori, i pensatori, i governi a fare le cose giuste.
Thị trường thường không thể khiến các nhà khoa học, các nhà truyền thông, triết gia và chính phủ các nước làm những điều đúng đắn.
Ma non e'per questo che ho disattivato i comunicatori.
Nhưng đó không phải lý do tôi ngắt liên lạc.
Un bravo esperto forense deve essere anche un bravo educatore, un bravo comunicatore, e questo è uno dei motivi per cui facciamo le foto, per mostrare non solo dove si trovano le fonti di luce, e quella che chiamiamo luce sforante, la distribuzione, ma anche perché è più semplice per il giudice capire le circostanze.
Một chuyên gia pháp chứng giỏi cũng phải là một thầy dạy giỏi, một người giao tiếp giỏi, và đó là một phần của lý do tại sao chúng tôi lại chụp những bức ảnh, để chỉ ra không những nơi nguồn sáng là đâu và cái mà chúng tôi gọi là đóm, sự phân bổ, mà còn để mà để nó trở nên dễ dàng hơn cho người xem xét sự thật thấu hiểu hơn về những tình huống như vậy.
" Usa il comunicatore "?
" Dùng mắt nối "?
Hanno detto, "Cerchiamo dipendenti che sono fantastici con i nostri clienti, che responsabilizzano le loro squadre, che negoziano in modo efficace, che sono in grado di gestire bene il conflitto, e sono nel complesso grandi comunicatori."
Họ nói: "Chúng tôi tìm kiếm ứng viên biết cách làm việc với khách hàng, truyền năng lượng cho nhóm của mình, biết cách đàm phán hiệu quả có khả năng chế ngự các bất đồng và hơn tất cả là một người giỏi giao tiếp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunicatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.