con trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ con trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con trong Tiếng Ý.

Từ con trong Tiếng Ý có các nghĩa là với, bằng, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ con

với

conjunction

Non posso essere d'accordo con voi su quel punto.
Tôi không thể đồng ý với bạn về điểm này.

bằng

adjective noun adposition

Ho scaldato la stanza con una stufa elettrica.
Tôi đã làm ấm căn phòng bằng máy sưởi điện.

verb

Scommetto che so com'e andata con te e O.
Này, tôi cá là tôi biết đã chuyện gì giữa ông và O.

Xem thêm ví dụ

• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni?
• Làm thế nào chúng ta thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Fai schifo con tutti quei segni addosso.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Parlane con Clyde.
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
Lottare con i bastoni non é l'arte del combattimento.
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
“Benché [chi parla con inganno] renda la sua voce benevola”, avverte la Bibbia, “non credergli”. — Proverbi 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Con i miei due figli oggi
Với hai con tôi hiện nay
Con chi comincio?
Ai trước nào?
Lo studio approfondito della Bibbia però mi aiutò a stringere una forte amicizia con il Padre di Gesù, Geova Dio.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
+ Quando notava qualche uomo forte o valoroso, Sàul lo prendeva con sé.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
Hai avuto fortuna con il contatto della riabilitazione?
may mắn với liên lạc trại cai nghiện không?
Non dimenticarti che sei in debito con me.
Đừng quên là em nợ chị những gì.
Discorso con partecipazione dell’uditorio basato sulla Torre di Guardia del 15 luglio 2003, pagina 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
Non essendo sposata disse: “Come avverrà questo, dato che non ho rapporti con un uomo?”
chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao được sự đó?”
Meditate con apprezzamento
Suy ngẫm với lòng biết ơn
Una di quelle con il legno sulle fiancate?
gỗ ở vỏ ngoài chứ?
Che tipo di relazione hai con lei?
Cậu quan hệ gì với cô ta?
Ora abbiamo una matita con delle piccole tacche.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
È con noi sin dall'inizio.
Bà ấy ở bên chúng tôi ngay từ buổi đầu.
Ora immaginatevi la Zia Zip con i suoi 105 anni a Sodom, Carolina del Nord.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Quando parlo con i giudici in giro per gli Stati Uniti, cosa che faccio continuamente, mi dicono tutti la stessa cosa, cioè che mettiamo in cella le persone pericolose e lasciamo fuori quelle non pericolose e non violente.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Con la sua firma, mi ha mandato a scavare le fogne, l’unica donna in una squadra di uomini”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Istruire con pazienza
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.