con las manos en la masa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ con las manos en la masa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con las manos en la masa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ con las manos en la masa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quả tang, bắt quả tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ con las manos en la masa

quả tang

(red-handed)

bắt quả tang

(red-handed)

Xem thêm ví dụ

Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Lo pescamos con las manos en la masa, ¿no?
Cậu đã lấy dấu tay ở hộp bánh, phải không?
La pesqué con las manos en la masa.
Tôi đã bắt gặp tại trận nữa.
¡ El Hombre Araña con las manos en la masa!
Người Nhện đang thò tay vào lọ bánh.
Admito que me ha pillado con las manos en la masa, pero...
Phải nói là anh đã làm khó tôi, nhưng...
¿Me agarraste con las manos en la masa eh?
Anh bắt tang quả tang tôi rồi.
Un día me sorprendió la policía con las manos en la masa y tuve que pasar once meses en la cárcel.
Cuối cùng, cảnh sát bắt quả tang tôi đang phạm pháp, và tôi ở tù 11 tháng.
7 Sería un grandísimo error imaginarse a Jehová como un policía celestial que nos espía desde lo alto deseoso de atraparnos con las manos en la masa.
7 Vậy, thật sai lầm biết bao khi nghĩ Đức Giê-hô-va như một viên cảnh sát theo dõi từ trời để bắt quả tang tội lỗi của chúng ta!
Permitirle oficialmente el acceso que ella está solicitando para poder monitorear sus movimientos atrapar a la célula con las manos en la masa y detenerlos antes de que suceda el ataque.
Chính thức cho phép cô ta vào dự như cô ta yêu cầu để chúng tôi có thể theo dõi các động thái của cô ta, tóm hết bọn chúng tận tay và tóm hết chúng trước khi vụ tấn công xảy ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con las manos en la masa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.