con motivo de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ con motivo de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con motivo de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ con motivo de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bởi vì, bởi, bới, tại, tại vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ con motivo de

bởi vì

(because of)

bởi

(because of)

bới

(because of)

tại

(because of)

tại vì

(because of)

Xem thêm ví dụ

18 Pues bien, ¿qué debemos tener presente si organizamos una reunión con motivo de una ocasión especial?
18 Còn về những dịp đặc biệt mà chúng ta có thể đãi khách thì sao?
Y el hombre que es sentimental, lleno de lágrimas con motivo de su religión, carece ciertamente de amor.
Một con người cảm xúc, đầy nước mắt cho tôn giáo của anh ấy, chắc chắn không có tình yêu.
La primera ocasión en que se habla de ella en la Biblia fue con motivo de un suceso extraordinario.
Lần đầu tiên Kinh Thánh đề cập đến người nữ này là trong một sự kiện lạ thường.
Sí, “alégrese tu padre con motivo de ti y exulte la que te engendró.”—Proverbios 23:25, Bover-Cantera.
Phải, “ước gì cha và mẹ con được hớn-hở, Và người đã sanh con lấy làm vui-mừng” (Châm-ngôn 23:25).
¿QUÉ ve Jehová cuando millones de personas se reúnen en todo el mundo con motivo de la Cena del Señor?
Hãy hình dung điều Đức Giê-hô-va thấy khi hàng triệu người trên thế giới tham dự Bữa Ăn Tối Của Chúa.
Con motivo de la celebración de una victoria militar, Trajano presentó un espectáculo excepcional con 10.000 gladiadores y 11.000 animales.
Trong một buổi trình diễn hiếm có được tổ chức để mừng chiến thắng của quân đội, Hoàng Đế Trajan đã đưa ra sân 10.000 đấu sĩ và 11.000 con thú.
Siempre fingía no saber lo que Baba nos había comprado a Hassan o a mí con motivo de nuestros cumpleaños.
Năm nào ông cũng vờ như không biết Baba đã mua thứ gì cho Hassan hoặc cho tôi, vào ngày sinh của chúng tôi.
Tenía 12 años cuando sus padres lo llevaron a Jerusalén con motivo de la Pascua, como solían hacer todos los años.
Khi Chúa Giê-su 12 tuổi, cha mẹ đem ngài lên Giê-ru-sa-lem dự Lễ Vượt Qua hàng năm.
En 101 la legión XI Claudia fue trasladada a Brigetio en Panonia Inferior, con motivo de las guerras dacias de Trajano de 101-106.
Năm 101, XI Claudia đã chuyển tới Brigetio, Pannonia Inferior, trong lúc diễn ra các cuộc chiến tranh Dacia của Trajan (năm 101-106).
La Biblia lo explica así: “Ahora bien, Míriam y Aarón empezaron a hablar contra Moisés con motivo de la esposa cusita que él había tomado [...].
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Con motivo de la edición de 1981 en inglés, se consultó de nuevo el manuscrito original para restablecer el texto inicial en unos 20 lugares.
Đối với ấn bản 1981, bản gốc viết tay một lần nữa được tham khảo để phục hồi lại những chữ đầu tiên trong khoảng 20 chỗ.
* El relato deja claro que Jesús estuvo presente en el banquete celebrado con motivo de una boda judía y contribuyó a que los invitados disfrutaran de la ocasión.
* (Ma-thi-ơ 22:2-10; 25:10; Lu-ca 14:8) Lời tường thuật cho thấy rõ Chúa Giê-su có mặt ở đó và góp vui trong bữa tiệc cưới của người Do Thái.
Es bien sabido que Hitler había jurado exterminar de Alemania al pueblo de Jehová, pero con motivo de aquella asamblea, el estadio estaba repleto de testigos de Jehová.
Ai cũng biết Hitler đã thề tận diệt dân sự của Đức Giê-hô-va ở Đức, nhưng vào dịp này sân vận động đầy Nhân Chứng Giê-hô-va!
La Biblia nos presenta a “Safán hijo de Azalías hijo de Mesulam” con motivo de la restauración de la adoración verdadera que promovió Josías alrededor del año 642 a.E.C.
Kinh Thánh giới thiệu với chúng ta “Sa-phan, con trai A-xa-lia, cháu Mê-su-lam” liên quan đến việc Giô-si-a khôi phục sự thờ phượng thật vào khoảng năm 642 TCN.
Todo me fue bien hasta que publiqué una carta de un lector que criticaba los gastos que se estaban haciendo con motivo de una visita del príncipe de Gales.
Mọi thứ đều suôn sẻ cho tới khi tôi cho đăng lá thư của một độc giả chỉ trích chính phủ về việc chi quá nhiều tiền cho cuộc viếng thăm của hoàng tử xứ Wales.
Cuando Jesucristo fue a Jerusalén en el año 32 con motivo de la fiesta de las Cabañas, “había mucho cuchicheo sobre Él entre la gente” (Juan 7:12, 13, 32, Pontificio Instituto Bíblico).
Mặt khác, khi Chúa Giê-su đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Lều Tạm vào năm 32 CN, “trong đám đông có tiếng xôn-xao bàn về Ngài”.
El capítulo 7 contiene información acerca de las ofrendas realizadas por los principales de las tribus con motivo de la inauguración del altar, y el capítulo 9 trata de la observancia de la Pascua.
Chương 7 ghi lại chi tiết về lễ vật của các chi phái trưởng liên quan đến sự khánh thành bàn thờ, và chương 9 nói về việc giữ Lễ Vượt Qua.
Entonces presentó a Jesús a la multitud que estaba reunida fuera del palacio con la esperanza de que esta pidiera su libertad, según la costumbre de soltar a un preso con motivo de la Pascua.
Khi không làm được điều này, ông cố khiến dân đang tụ tập bên ngoài dinh xin tha cho Chúa Giê-su, theo tục lệ thả một tù nhân vào ngày Lễ Vượt Qua.
Al principio, Shūsaku rechazó la oferta, con el motivo de sus obligaciones hacia el señor Asano.
Shusaku ban đầu từ chối, viện dẫn nghĩa vụ của mình với chúa Asano.
El antes torcido cuadrado ahora estaba derecho y alineado con el motivo de vidrio.
Cái ô vuông nhỏ bị cong trước đây thì bây giờ thẳng tắp và bằng phẳng trong mô hình vẽ trên cánh cửa sổ.
Más tarde, cuando su esposo tuvo que viajar a Inglaterra con motivo de un curso de ocho días para karatecas, Maria le metió Mi libro de historias bíblicas en la maleta sin que él lo supiera.
Sau này, Antônio phải đi sang Anh Quốc để dự khóa học tám ngày về karate, và Maria do Carmo cẩn thận gói vào vali của anh Sách kể chuyện Kinh-thánh.
Los seis pilares más cercanos al trono imperial están cubiertos de oro y toda la zona está decorada con un motivo de dragón.
Sáu cột gần ngai vàng của hoàng đế đều được phủ vàng và trang trí hình rồng.
Puesto que la cuestión tenía que ver con los motivos de Job, Jehová permitió que Satanás lo pusiera a prueba.
Vì vấn đề liên hệ đến động lực của Gióp, Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách Gióp.
Si he realizado un estudio y retuve la mitad de los puntos de ese estudio, me podrías acusar con motivos, esencialmente, de fraude de investigación.
Nếu tôi thực hiện một nghiên cứu và tôi giữ lại một nửa các điểm dữ liệu từ đó một nghiên cứu, bạn đúng sẽ cáo buộc tôi, về cơ bản, gian lận nghiên cứu.
18 Si se sigue estudiando, no debería ser con el motivo de presumir de preparación ni de sobresalir en una prestigiosa carrera mundana.
18 Nếu học thêm những khóa học nào, chúng ta chắc chắn không nên học với động lực muốn tỏ mình là những người thông thái hoặc cố tìm danh vọng, sự nghiệp thế gian.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con motivo de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.