conchiglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conchiglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conchiglia trong Tiếng Ý.

Từ conchiglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là vỏ, vỏ sò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conchiglia

vỏ

noun

Quello certamente mette in prospettiva la ricerca di conchiglie in riva al mare.
Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn.

vỏ sò

noun

Quello certamente mette in prospettiva la ricerca di conchiglie in riva al mare.
Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn.

Xem thêm ví dụ

Volete un cellulare vecchio stile che si apre a conchiglia ed è grande quanto la vostra testa?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
Ecco qui alcuni esempi: queste sono conchiglie naturali.
Và đây là 1 số ví dụ: đây là một vài cái vỏ trong tự nhiên.
Un globulo di madreperla, estratto dalla conchiglia di un mollusco, viene introdotto in un’ostrica.
Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.
Perché la conchiglia è stata l'icona e il simbolo del tuo cammino, e ogni freccia che hai visto lungo il percorso era lì che puntava al di sotto di una conchiglia di Santiago.
vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất.
La notevole protezione che offrono questi involucri è stata fonte di ispirazione per alcuni ingegneri, che hanno studiato la forma e la struttura delle conchiglie per progettare veicoli ed edifici in grado di offrire una maggiore protezione.
Thán phục trước khả năng bảo vệ tuyệt vời của vỏ loài và ốc biển, các kỹ sư đã nghiên cứu hình dạng và cấu trúc vỏ của chúng với mục tiêu thiết kế ra những chiếc xe và tòa nhà giúp bảo vệ người sử dụng.
La conchiglia del nautilus.
Vỏ ốc anh vũ?
Le prime tracce si trovano tra gli 80 e i 120. 000 anni fa in Africa quando vediamo ossidiana e diaspro e altro muoversi per lunghe distanze in Etiopia. Troviamo anche delle conchiglie
Và những bằng chứng về vụ mùa là vào giữa 80 tới 120 ngàn năm trước ở Châu Phi, khi bạn thấy đá vỏ chai, ngọc thạch anh và nhiều thứ khác đã được dịch chuyển từ nơi xa ở Ethiopia.
La Natura non ne aveva bisogno perché, a differenza delle conchiglie di abalone, la sopravvivenza delle specie non dipendeva dal costruire questi materiali sino forse ad ora, momento in cui forse importa.
Tạo hóa không cần bởi vì, không giống như vỏ bào ngư, sự sống còn của một loài không phụ thuộc vào việc tạo ra những vật liệu như thế này, có lẽ cho đến nay, khi điều đó trở nên quan trọng.
Di notte, sotto le luci del teatro, le conchiglie di stile gotico emettono uno straordinario scintillio.
Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát.
Bellissime collane di conchiglie che assomigliano a qualcosa che avete visto ad una fiera d'arte e artigianato, così come sono state trovate pitture ocra per il corpo di circa 100.000 anni fa.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước
Questi strati sono accumuli di conchiglie di quei miliardi e miliardi di microrganismi.
Những vỉa đá này là lớp vôi hoá do hàng tỉ tỉ vi sinh vật tích tụ xây nên.
Il cane e le conchiglie è una favola di Esopo.
Con cáo và chùm nho là truyện ngụ ngôn của Aesop.
Conchiglia di Murice
Vỏ ốc biển
Esistono molti organismi le cui conchiglie sono formate da carbonato di calcio - sia piante che animali.
Có rất nhiều sinh vật tạo ra lớp vỏ của chúng từ can-xi các bon nát cả cây cỏ và động vật.
Troviamo anche delle conchiglie - - e la cosa fu scoperta da ricercatori di Oxford - che si sono spostate di 125 miglia verso l'interno partendo dalla costa del Mediterraneo in Algeria.
Bạn còn thấy cả vỏ sò -- được khám phả bởi đội nghiên cứu ngay tại Oxford này đây-- được dịch chuyển 125 dặm trong nội địa từ Địa Trung Hải ở Algeria.
Riflettete. Gli ingegneri hanno studiato due diverse forme di conchiglie: quelle bivalve, come le cozze e le vongole, e quelle a spirale.
Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc.
La parte migliore del pesce rigenerativo però è che vi arriva nella sua conchiglia con un po' di Tabasco e una fettina di limone.
Điều ngon nhất vể hải sản có tính phục hồi thật ra là từ các loài nữa vỏ với một chai nước sốt Tabasco và một miếng chanh.
I fiumi lo portano al mare, dove precipita depositandosi sotto forma di conchiglie.
Những dòng sông sẽ mang chất này đổ về biển, nơi nó sẽ kết tủa dưới dạng vỏ sò.
Quello certamente mette in prospettiva la ricerca di conchiglie in riva al mare.
Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn.
Da bambina avevo tante raccolte di bastoncini, di pietre, di sassi e di conchiglie.
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò.
— No, signore, — ribattei convinto; — conchiglie o pesci non potrebbero mai produrre una luce così potente.
-Ngài lầm rồi, - tôi kiên quyết phản đối, - Động vật chẳng bao giờ phát ra chất sáng như vậy.
E altri ricercatori stanno studiando le conchiglie di certi molluschi, le orecchie di mare, per capire come fanno ad ammortizzare i colpi, poiché sperano di realizzare dei giubbotti antiproiettile più leggeri e più resistenti.
Các nhà nghiên cứu khác đang tìm hiểu đặc tính chống sốc của vỏ bào ngư nhằm tạo ra loại áo giáp nhẹ và chắc hơn.
Dato che abbiamo subìto i danni del peccato e dell’imperfezione, forse siamo portati a considerare noi stessi come quel volume incompleto o quella conchiglia danneggiata.
Vì bị ảnh hưởng của tội lỗi và sự bất toàn, chúng ta có lẽ có khuynh hướng nghĩ mình giống như quyển sách không còn nguyên vẹn hoặc vỏ sò bị sứt mẻ.
Ci sono micro- conchiglie.
Bạn có những vỏ sò ở đó.
Quali conchiglie terrà?
Cô sẽ giữ lại cái nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conchiglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.