concessione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concessione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concessione trong Tiếng Ý.

Từ concessione trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhượng địa, sự nhường, sự nhượng bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concessione

nhượng địa

noun

sự nhường

noun

sự nhượng bộ

noun

Ma la nostra massima priorità è una prima concessione.
Nhưng ưu tiên hàng đầu của ta là sự nhượng bộ đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

Da sinistra: L’immagine di Cristo, di Heinrich Hofmann, pubblicato per gentile concessione di C.
Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C.
Marcia della morte: KZ-Gedenkstätte Dachau, per gentile concessione di USHMM Photo Archives
Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
Non aspettarti che i tuoi ti facciano subito delle concessioni.
Đừng kỳ vọng là cha mẹ sẽ “sửa đổi nội quy” ngay lập tức.
Fu la prima versione sviluppata senza il codice sorgente di Spyglass Mosaic, ma ne utilizzava ancora la tecnologia, così nella documentazione del programma rimasero le informazioni relative alla concessione in licenza da parte di Spyglass.
Nó được phát triển mà không dùng mã nguồn Spyglass, mặc dù vẫn ghi công cho "công nghệ" Spyglass trong tài liệu của chương trình.
Durante la cerimonia di concessione dell'Algemeiner Liberty Award dall'Algemeiner Journal a Trump venne chiesto cosa ne pensasse di avere dei nipoti ebrei (la domanda faceva riferimento al fatto che sua figlia Ivanka si era convertita all'ebraismo dal suo matrimonio con Jared Kushner), a cui Trump ha risposto: "Non solo ho dei nipoti ebrei, ma ho una figlia ebrea; e sono molto onorato di tutto ciò... non era stato programmato, ma sono grato a Dio che sia successo".
Khi được hỏi tại lễ trao thưởng giải Algemeiner Journal năm 2015 về việc có cháu người Do Thái, Trump nói: "Tôi không chỉ có cháu người Do Thái, tôi còn có con gái người Do Thái (Ivanka đã cải đạo sang Do Thái giáo trước khi cưới Jared Kushner) và tôi rất vinh dự vì điều đó... tuy không phải điều tôi dự kiến nhưng tôi mừng là nó đã xảy ra".
Fotografie pubblicate per gentile concessione della famiglia Rasband, salvo dove indicato diversamente
Hình ảnh được đăng do nhã ý của gia đình Rasband, ngoại trừ được ghi chú khác
Sei troppo orgoglioso per fare concessioni e cercare di mettere pace nel tuo matrimonio?
Bạn có tỏ ra quá tự cao đến độ không thể hạ mình nhân nhượng và tìm sự yên ổn trong hôn nhân hay không?
Foto per gentile concessione del British Museum
Hình chụp có phép của Bảo Tàng Viện Anh Quốc
A sinistra: fotografia pubblicata per gentile concessione di LDS Charities; a destra. fotografia pubblicata per gentile concessione degli Hammond.
Trái: hình ảnh do nhã ý của Hội Từ Thiện THNS; phải: hình chụp do nhã ý của Anh Chị Hammonds
Lettere patenti dalla regina Elisabetta I confermano la concessione.
Thư từ Nữ hoàng Elizabeth I xác nhận điều nằy.
Nuova Sala del Regno, congregazione di Concession
Phòng Nước Trời mới, Hội Thánh Concession
Senza il bisogno della concessione reale.
Không yêu cầu hiến chương hoàng gia.
Per gentile concessione della British Library
Do nhã ý của Thư viện Anh-quốc
Ma le concessioni vennero fatte con riluttanza, e nel biennio 1617-18 due chiese luterane in Boemia, l’attuale Repubblica Ceca, furono chiuse con la forza.
Nhưng họ miễn cưỡng nhân nhượng, và vào năm 1617-1618, hai nhà thờ Luther ở Bohemia (Cộng Hòa Czech) bị buộc đóng cửa.
Fotografia pubblicata per gentile concessione dell’ufficio del presidente
Bức ảnh từ Văn Phòng Chủ Tịch
Ma il dono o la concessione dell’esistenza quale creatura intelligente, come fu goduto una volta dalla persona morta, ora torna a Dio.
Nhưng sự ban cho hay món quà sự sống mà một người với tư cách một tạo vật thông minh vui hưởng giờ đây, khi chết đi, được hoàn lại cho Đức Chúa Trời.
Se Teofane dicesse la verità, potrebbe essere Tervel l'imperatore bulgaro che firmò un nuovo trattato (che confermava il tributo annuale che i bizantini dovevano pagare alla Bulgaria e le concessioni territoriali in Tracia, regolando le relazioni commerciali e il trattamento dei rifugiati politici) con l'imperatore bizantino Teodosio III nel 716, e anche il re bulgaro che aiutò i bizantini a difendere la città di Costantinopoli da un assedio arabo nel 717–718.
Nếu Tervel có thể sống đến thời gian này, ông sẽ là nhà lãnh đạo Bungaria, người đã ký một hiệp ước mới (xác nhận nộp cống hàng năm của Đông La Mã cho Bulgaria, các nhượng bộ lãnh thổ ở Thrace, điều chỉnh các quan hệ thương mại và các biện pháp sử lý người tị nạn chính trị) với Hoàng đế Theodosius III tại năm 716 và cũng là vua người Bungaria đã giúp đỡ để phá hủy cuộc bao vây Constantinopolis lần thứ hai của người Ả Rập trong năm 717-718.
Analogamente alla concessione del cognome del signore, era considerato un grande onore.
Tương tự như việc cấp tên họ của người bảo trợ, đây được coi là một vinh dự cực kì cao quý.
Cucciolo: Per gentile concessione di The Pedigree Mutt Pet Shop
Chó con: Với sự cho phép của The Pedigree Mutt Pet Shop
Questo perché implicavano la concessione di forza morale e discernimento, che avrebbero permesso ai servitori di Dio di seguire la condotta giusta.
Lý do là vì việc nhậm lời có liên hệ đến việc ban cho sức mạnh đạo đức và sự soi sáng để giúp tôi tớ của Đức Chúa Trời bước theo con đường ngay thẳng.
Abbiamo alcuni video per gentile concessione dell'Università di Washington.
Chúng tôi có vài đoạn phim nhờ sự giúp đỡ của Đại học Washington.
Guidati da un sindaco cinese e da un consiglio comunale, i nuovi governi della città crearono un nuovo centro presso Jiangwan, nel distretto Yangpu, al di fuori dei confini delle concessioni straniere.
Do một thị trưởng và hội đồng thành phố Trung Quốc đứng đầu, nhiệm vụ đầu tiên của chính quyền thành phố mới là tạo ra một trung tâm thành phố mới ở thị trấn Jiangpu của quận Yangpu, bên ngoài ranh giới của các nhượng bộ nước ngoài.
Il 28 novembre le città di Hankou e Hanyang erano tornate in mano ai Qing così per sicurezza i rivoluzionari convocarono la loro prima conferenza alla concessione britannica di Hankou il 30 novembre.
Đến ngày 28 tháng 11, Hán Khẩu và Hán Dương đã rơi trở lại nhà Thanh, vì vậy để đảm bảo an toàn, các nhà cách mạng đã triệu tập hội nghị đầu tiên của họ tại sự nhượng bộ của Anh ở Hán Khẩu vào ngày 30 tháng 11.
Theodore Jaracz, membro del Corpo Direttivo, ha intervistato il sorvegliante dello stabilimento della Società a Brooklyn, Max Larson, che ha descritto come fu ottenuta la concessione edilizia per erigere il palazzo di Sands Street 90.
Trong một cuộc phỏng vấn do thành viên Hội đồng Lãnh đạo Trung ương là anh Theodore Jaracz điều khiển, anh Max Larson, giám thị nhà máy của Hội ở Brooklyn, đã kể lại cách mà Hội được cấp giấy phép để xây cư xá tại số 90 Sands Street.
Dal 1814, la riunificazione deo manioti divenne di nuovo una minaccia per gli Ottomani e il Sultano offrì una serie di concessioni a Mavromichalis, tra cui il suo essere chiamato Bey di Mani - in effetti formalizzando de facto lo stato di autonomia che la regione aveva mantenuto per anni.
Năm 1814, các lực lượng được tái tổ chức của người Maniot trở thành mối nguy cho Ottoman, và Sultan đã đề nghị một số nhượng bộ cho Pierrakos, bao gồm việc phong cho ông chức danh Bey, hay Chieftain, của Mani - có ý nghĩa chính thức công nhận tình trạng tự trị của khu vực này trên thực tế nhiều năm trước đây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concessione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.