concetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concetto trong Tiếng Ý.

Từ concetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là khái niệm, quan niệm, quan điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concetto

khái niệm

noun (rappresentazione mentale di un oggetto astratto)

Novità è un concetto commerciale, non un concetto estetico.
Sự mới lạ là một khái niệm thuộc về kinh doanh, không phải một khái niệm nghệ thuật.

quan niệm

noun

Un modello mentale è un concetto che abbiamo per cui il mondo funziona in quel modo.
Hình mẫu tâm lý quan niệm ta có rằng đây là cách thế giới hoạt động.

quan điểm

noun

Tutto questo concetto — voglio dire, questo è il punto, giusto?
Và vì thế toàn bộ quan điểm này Đây là một quan điểm, đúng không?

Xem thêm ví dụ

Perciò, mentre Gesù e gli apostoli insegnarono che egli era “il Figlio di Dio”, furono teologi successivi a elaborare il concetto di “Dio il Figlio”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
3 In effetti, il concetto del pentimento era sorprendente per quell’uditorio.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
E questa fu la prima introduzione di un concetto di strategia essenzialmente militare nel mondo del business.
Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.
L’obiettivo principale dovrebbe essere quello di esprimere i concetti in maniera chiara e comprensibile.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Nel 2012 Google ha annunciato che un algoritmo di apprendimento approfondito ha guardato i video di YouTube e ha suddiviso i dati su 16 000 computer per un mese e il computer ha imparato in modo autonomo concetti quali persone e gatti solo guardando i video.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
Per noi il concetto fondamentale di onestà si basa sulla vita e sugli insegnamenti del Salvatore.
Đối với chúng ta, quan niệm về tính lương thiện cơ bản được dựa trên cuộc sống và những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi.
È un concetto molto utile, ma a livello comportamentale, potrebbe non spiegare esattamente quello che le persone fanno la prima volta che giocano a questo tipo di giochi economici o in situazioni nel mondo esterno.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
▫ In quali modi Geova può aiutarci ad avere il giusto concetto delle prove e quindi a sopportarle?
▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng?
Baker rifiutò il concetto espresso da Benjamin in un discorso di tre ore il giorno dopo.
Baker bác bỏ lập luận của Benjamin trong một bài phát biểu ba giờ một ngày sau đó.
L'ideale politico di quell'era era espresso dai concetti di democrazia, di protezione della proprietà e del principio di legalità.
Ý tưởng chính trị của thời đại này được thể hiện bằng các khái niệm dân chủ, bảo hộ sở hữu và pháp quyền.
Per voi è un concetto tanto sconosciuto quanto l'amore.
Với anh danh từ đó thật xa lạ... như tình yêu vậy.
Questo concetto ebbe origine molti secoli prima che la cristianità venisse all’esistenza.
Nó bắt nguồn nhiều thế kỷ trước khi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ được thành lập.
(Se questo concetto non fosse già stato scritto alla lavagna, aggiungilo alla lista delle risposte).
(Nếu ý kiến này chưa được viết lên trên bảng, thì các anh chị em có thể muốn thêm vào bản liệt kê các câu trả lời).
Tesa dal punto di vista del concetto di democrazia.
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.
Ogni colonna è uno di questi concetti.
Mỗi cột là một trong số những khái niệm.
Credo che questi concetti dottrinali siano ampiamente accettati dai membri della Chiesa.
Tôi tin rằng những khái niệm về giáo lý này được các tín hữu chấp nhận rộng rãi.
Inoltre è consapevole che l’aspetto del bambino influisce sul concetto che gli altri si fanno dei suoi genitori.
Hơn nữa, chị cũng biết người khác sẽ đánh giá về cha mẹ qua ngoại diện của con cái.
La medicina rigenerativa è un concetto straordinariamente semplice, tutti lo possono capire.
Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được
Pioniera del concetto delle batterie intermedie fu la United States Navy, che le adottò sulle unità classe Indiana, sulla USS Iowa e sulle classe Kearsarge, salvo però abbandonare tale sistemazione sulle navi da battaglia varate tra il 1897 e il 1901.
Hải quân Hoa Kỳ đi tiên phong trong khái niệm pháo trung gian khi áp dụng trên các lớp Indiana, Iowa và Kearsarge, nhưng không áp dụng trên những thiết giáp hạm được đặt lườn trong giai đoạn 1897–1901.
E questo è quello su cui stiamo lavorando con quel gruppo per fare in modo che si capiscano l'un l'altro, dandosi fiducia fra loro, sostenendosi a vicenda, imparando a fare delle buone domande, ma anche imparando a spiegare i concetti in modo chiaro.
Và đó là những thứ chúng tôi làm với những nhóm đó làm cho họ hiểu nhau xây dựng lòng tin giữa họ, giúp đỡ lẫn nhau học cách đặt ra những câu hỏi tốt và cũng học để diễn đạt ý tưởng rõ ràng nữa
SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi.
SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động.
Le filosofie mondane, tra cui la teoria dell’evoluzione e altre filosofie che non tengono conto del concetto di Dio, plasmano il modo di pensare, la moralità, gli obiettivi e lo stile di vita della gente.
Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta.
Era come una chiazza d'inchiostro verde che usciva dalla serra, rendendo biologicamente produttivo un terreno morto -- e in questo senso, si va oltre il concetto del design sostenibile per approdare al design di ripristino.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
Il loro concetto di Dio potrebbe essere offuscato da falsi insegnamenti.
Có thể họ bị những sự dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm che mắt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.