condominio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condominio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condominio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ condominio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chung cư, căn hộ, sở hữu chung, sự cùng có, của chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condominio

chung cư

(condominium)

căn hộ

sở hữu chung

sự cùng có

của chung

Xem thêm ví dụ

Sí, tengo el condominio perfecto para mostrarle.
Vâng, tôi có khu chung cư tuyệt vời tôi có thể cho anh xem!
Hace tres años, compraron un condominio en la calle Ludlow.
3 năm trước, họ mua một khu căn hộ ở phố Ludlow.
Esta vez se trata de condominios en San Diego.
Lần này là một căn hộ ở San Diego.
Cuando Metrorail expandió el tránsito a los suburbios y abrió una estación en las cercanías de este sitio los propietarios decidieron construir un nuevo estacionamiento y por encima del terreno una nueva calle principal, varios apartamentos, y condominios a la vez que mantuvieron las oficinas existentes.
Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có.
Ese mismo año, Koei lanzó otro título erótico, Danchi Tsuma no Yuwaku (Seducción de la esposa del condominio), que fue un juego de rol y de aventuras con gráficos en color, debido a la paleta de ocho colores de la computadora NEC PC-8001.
Cùng năm đó, họ phát hành một tựa game khiêu dâm khác, Danchi Tsuma no Yuwaku, ADV game đầu tiên với màu sắc đầy đủ, sử dụng bảng 8 màu của hệ máy NEC PC-8001.
Los precios de los condominios en AC se fueron a las nubes.
Giá căn hộ trong AC tăng vọt.
Trump tiene propiedades en la Trump International Hotel and Tower, un edificio de 44 pisos de uso mixto (hotel y condominio) en Columbus Circle.
Trump sở hữu mặt bằng kinh doanh tại Trump International Hotel & Tower, tòa nhà phức hợp 44 tầng (khách sạn và chung cư) tại Bùng binh Columbus.
Sí, estamos hablando de amputarla no de cortarla en pedazos y ponerlos en condominios.
Vâng, chúng ta đang nói về việc cắt bỏ chứ không phải sắp xếp người vào các căn hộ.
En un condominio cerrado como éste de aquí.
Trong một chế độ cai quản giống nơi này.
¿Por qué hay un dragón encima de los lujosos condominios?
Sao con rồi rồng lại ngồi trên đỉnh tòa nhà?
Desde afuera se ve como cualquier otro pequeño condominio.
Nhìn từ ngoài, chúng tôi cũng giống những tòa nhà căn hộ nhỏ khác.
Es un condominio, mamá.
Đây là chung cư, mẹ à.
Y hoy, salen del agua y ven condominios.
Và ngày nay, chúng bò lên bờ và thấy các chung cư cao tầng.
Estaba esperando hacer el depósito para un condominio.
Nó đang đợi hoàn tất hợp đồng mua một căn hộ mới.
El condominio de Vail.
Nhưng ở Vail thì chưa xong đâu
Te conseguí un condominio exclusivo sólo para adultos.
Tôi đã tìm cho anh một căn hộ sang trọng bậc nhất
Además, muchas personas viven en apartamentos de edificios donde se prohíbe la entrada, o en edificios de propiedad horizontal (condominios), sin mencionar a las que viven en hoteles.
Cũng có những người sống trong các chung cư biệt lập khó vào hoặc các khu cư xá cao ốc (condominiums), ấy là chưa nói đến những người sống trong các khách sạn.
Hay un bloqueo frente a su condominio.
Có một chiếc xe cảnh sát ở trước cửa nhà ông đấy.
Creció en un complejo de condominios en Bridgeport Este, cada uno peor que el último.
Ông lớn lên trong một loạt đề án ở East Bridgeport, chỗ này tồi tệ hơn chỗ trước.
Si la familia se gana este hospital en un juicio, lo convierten en condominios.
Nếu gia đình đó thắng bệnh viện trong một vụ kiện, người ta sẽ biến nó thành một cái chung cư.
En 1980, una colonia bien establecida prosperaba en un condominio en Hallandale Beach, Florida.
Năm 1980, một thuộc địa cũng như các thiết lập đã được phát triển mạnh trong một nhà chung cư trong Hallandale Beach, Florida.
Bajo el Condominio las Nuevas Hébridas operaron bajo dos sistemas legales separados.
Dưới Nước công quản, Tân Hebrides điều hành dưới hai hệ thống luật khác nhau.
Y realmente me impactó con el paso de los años, de una manera muy negativa, ir a un arroyo que había querido mucho, y acostumbrado a caminar por ese campo antes lleno de luciérnagas, y había ahora un centro comercial o un grupo de condominios.
Và nơi này thực sự gây ấn tượng với tôi năm này qua năm khác, một cách rất tiêu cực, khi tôi trở lại thăm những dòng suối mà tôi yêu và những cánh đồng mà tôi từng đi xuyên qua với hàng đàn đom đóm giờ có cả một trung tâm thương mại hoặc cả tá những khu căn hộ cao cấp ở đó.
Lo que hace a este condominio una covivienda única no son las casas, sino lo que ocurre aquí: la interacción social que ocurre en el patio central y a los alrededores.
Điều khiến tòa nhà này trở thành nhà chung độc đáo không phải những ngôi nhà, mà là những gì diễn ra ở đây -- các tương tác xã hội diễn ra trong và quanh cái sân trung tâm đó.
Le mostré un condominio.
Tôi cho anh ta xem khu chung cư.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condominio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.