conducir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conducir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conducir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conducir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dẫn, lái, lái xe, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conducir

dẫn

verb

Las decisiones insignificantes conducen a consecuencias de fundamental importancia.
Những quyết định không quan trọng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.

lái

verb

No tengo edad suficiente para sacarme el carnet de conducir.
Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe.

lái xe

verb

No tengo edad suficiente para sacarme el carnet de conducir.
Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe.

đưa

verb

Finalmente, el fin de ese sendero conduce al pesar y a la aflicción.
Cuối cùng, đoạn cuối của con đường này đưa đến nỗi đau buồn và khổ sở.

Xem thêm ví dụ

¿Debo conducir hasta allá?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
Era algo como esto: Manal al-Sharif afronta cargos de alteración del orden público e incitar a las mujeres a conducir".
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Podrás conducir más cómodo.
Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe.
Mi trabajo consistía en conducir tres ambulancias a Pordenone.
Tôi có nhiệm vụ phải đem ba chiếc xe Hồng thập tự đến Pordenone.
Para final de año, se podrá conducir desde Los Angeles a Nueva York usando la red de supercargadores, que recarga cinco veces más rápido que las demás alternativas.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
Yo conduciré.
Tôi lái.
Además, aprendieron que nuestros actos de amor pueden conducir a otras personas a ablandar el corazón y procurar conocer la verdad.
Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật.
Martin solía conducir ocho km todos los días.
Dù sao thì, nghe này, Martin từng lái đúng bảy dặm mỗi ngày.
Por esta razón conducir o caminar por las superficies afectadas es especialmente peligroso.
Điều này làm cho việc lái xe, đi xe đạp hoặc đi bộ trên các bề mặt bị ảnh hưởng cực kỳ nguy hiểm.
Y, después de todo, la ciencia es para todos, y conducirá a un futuro mejor, más brillante y audaz para todos nosotros.
Và xét cho cùng, khoa học là dành cho tất cả, và nó sẽ dẫn đến một tương lai tốt hơn, tươi sáng và táo bạo hơn cho chúng ta.
Personas a las que les gusten las tetas, personas a las que les guste el helado, personas a las que les guste conducir.
Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe.
Por medio del consejo sabio que se suministra en la Biblia, Jehová nos libra de la esclavitud a las supersticiones inútiles, y nos suministra una guía segura que nos conducirá a una vida verdaderamente feliz bajo su reino de justicia.
Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài.
Me necesitas para conducir.
Anh cần tôi lái xe mà.
Así que déjenme conducir y ustedes se van atrás.
Sao không để tôi lái xe và cô có thể ngồi đằng sau?
El Rey de la eternidad nos conducirá tiernamente hasta el fin de estos últimos días, pues David asegura: “Jehová está guardando a todos los que lo aman, pero a todos los inicuos los aniquilará”. (Salmo 145:16, 20.)
Vua muôn đời sẽ dịu dàng dẫn dắt chúng ta qua khỏi những ngày sau rốt này, vì Đa-vít trấn an chúng ta: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:16, 20).
Quiero conducir el camión.
Tôi muốn lái cái xe đó.
¿Cómo adquirimos habilidad para conducir estudios?
Làm sao chúng ta có thể trở nên có năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi?
Hace cien años es cierto que para conducir un coche hacía falta saber mucho sobre la mecánica del coche y cómo funcionaba el tiempo de encendido y todo tipo de cosas.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
Yo conduciré.
Mình sẽ lái xe.
En vista de que estamos muy unidos, como “miembros que nos pertenecemos unos a otros”, jamás debemos actuar de manera sinuosa, manipulando los hechos o tratando de conducir a nuestros hermanos a conclusiones erróneas, pues eso equivale a mentir.
Vì hợp nhất như “chi-thể cho nhau”, chắc chắn chúng ta không nên gian dối hay cố tình làm anh em lầm lẫn.
No creo que deberías conducir.
Chúng tôi không đi bằng máy bay.
Si desea recibir más información al respecto, o que alguien le visite para conducir gratuitamente un estudio bíblico en su hogar, sírvase escribir a Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, New York 11201, o a la dirección de la página 2 que más le convenga.
Nếu bạn muốn đón nhận thêm những tin tức khác hoặc muốn có người đến viếng thăm bạn tại nhà để học hỏi Kinh-thánh miễn phí với bạn, xin vui lòng viết thư đến Hội Tháp Canh (Watchtower Society), 25 Columbia Heights, Brooklyn, New York 11201, hoặc dùng một địa chỉ nào thích hợp liệt kê nơi trang 2.
Otra consecuencia muy positiva de la tecnología del siglo 20 fue la manera en que otros tipos de calamidades pudieron conducir a avances positivos.
là làm thế nào thu hẹp khoảng cách này giữa những khả năng xảy ra và tầm nhìn. Một hệ quả rất tích cực khác của công nghệ thế kỉ 20, mặc dù,
“Nosotros hemos podido vivir en nuestra propia casa y conducir nuestro propio auto.
Chúng tôi đã có thể sống trong nhà của mình và lái xe của mình.
, y se había despertado poco antes del amanecer para conducir hasta Pensilvania.
nên sáng tỉnh mơ thức dậy hắn lái xe đi Pensylvania ngay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conducir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.