condón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ condón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao cao su, bao dương vật, túi cao su, áo mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condón

bao cao su

noun

Espero que estés usando condón porque tengo una mente sucia.
Hi vọng ông có mang bao cao su. Vì tôi có một ý hơi dơ.

bao dương vật

noun

túi cao su

noun

áo mưa

noun

¿Dónde están los condones?
" Áo mưa " để đâu rồi?

Xem thêm ví dụ

Y alrededor de la fortaleza está este vasto campo de tabú contra el sexo prematrimonial, contra los condones, contra el aborto, contra la homosexualidad, contra lo que ustedes quieran.
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
Pero las mujeres dirán una y otra vez: "No puedo negociar un condón con mi marido.
Nhưng chị em phụ nữ nhiều lần nói với tôi rằng, "Tôi không thể phó thác chuyện đeo bao cao su cho chồng tôi.
¿Se imaginan si en cada Starbucks se consiguieran condones?
Thử tưởng tượng, bạn có thể mua bao cao su ở mọi cửa hàng Starbucks?
No condono lo que hizo, pero tenía que hacer algo.
Tôi sẽ không cho qua việc này nhưng lúc đó cô ta cũng phải làm gì đó chứ.
Usamos el condón.
Chúng ta có dùng bao mà.
Había condones usados por todas partes.
bao cao su dùng rồi khắp nơi.
No se preocupe, usó un condón.
Đừng lo, cậu ấy đã dùng ba con sâu.
Pon el condón en el plátano.
Giờ, đeo bào cào sú cho chuối nào.
Y aún tenía puesto un condón.
Và tôi còn một bao cao su.
Así que yo iba a arrojar algunos condones en la sala y cosas así pero no sé si cumple con las reglas de etiqueta del lugar.
Vì vậy tôi đã vứt vài chiếc bao cao su trong phòng và trong tủ, nhưng tôi không chắc nó có phép xã giao ở đây.
Pero me gustaría que usaras un condón.
Nhưng mà em thích sử dụng bao cao su.
Ten, mejor lleva un condón.
Đây, mang ba con sói cho chắc.
Mi esposo se hizo la vasectomía y usamos condones.
Đó là lí do tại sao chồng tôi đã cắt ống dẫn tinh, và dùng cả bao cao su nữa.
Y las empresas privadas que venden condones en estos lugares entienden esto.
Và các công ty tư nhân bán bao cao su tại những nơi này, họ hiểu điều này.
El Departamento de Salud de Nueva York nos vino a ver, porque necesitaban una manera de distribuir 36 millones de condones de manera gratuita a los ciudadanos de Nueva York.
Sở Y tế New York đã đến với chúng tôi, và họ muốn một cách phân phối 36 triệu bao cao su miễn phí cho công dân New York.
Que no entre a ninguna vagina sin condón
Không nên quan hệ tình dục nhiều
Y luego estaba el Capitán Condón, con su MBA de Harvard, yendo a escuelas y centros nocturnos.
Chúng tôi có Thuyền trưởng bao cao su, người có tấm bằng MBA từ Harvard, đến trường học và các tụ điểm ban đêm.
Usé condones.
Tôi có dùng bao cao su.
A y B - nacimiento, C - condón,
I là IUD ( vòng tránh thai ), V là vasectomy ( phẫu thuật cắt ống dẫn tinh ).
Y si alguien les pregunta por qué llevan condones simplemente digan que porque les gusta el diseño.
Và nếu ai đó hỏi là tại sao bạn lại mang theo bao cao su, bạn có thể nói là bạn thích thiết kế của nó.
Y no sorprende porque sólo el 3% de los congoleños usa condones.
Điều đó không có gì là ngạc nhiên bởi chỉ có 3% người ở Cộng Hoà Công Gô dùng bao cao su.
Voy a traer un condón.
Em đi lấy 1 thứ
(Risas) Y si alguien les pregunta por qué llevan condones simplemente digan que porque les gusta el diseño.
(Cười) Và nếu ai đó hỏi là tại sao bạn lại mang theo bao cao su, bạn có thể nói là bạn thích thiết kế của nó.
Quizás debamos usar un condón.
Có lẽ chúng ta nên dùng ba con sâu.
Para el calentamiento global: usa condones.
Ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu, dùng bao cao su.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.