condimentos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condimentos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condimentos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ condimentos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gia vị, đồ gia vị, cái kích thích, cái thú vị, duyên dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condimentos

gia vị

(spices)

đồ gia vị

cái kích thích

cái thú vị

duyên dáng

Xem thêm ví dụ

Sus ingredientes y condimentos incluyen los de Europa, América Latina, África, la India y el sudeste de Asia, así como ingredientes locales chinos.
Thành phần và gia vị của nó đến từ châu Âu, Nam Mỹ, châu Phi, Ấn Độ, và Đông Nam Á, cũng như những thành phần bản địa Trung Hoa.
El resultado se varía extremadamente en técnica, el condimento, y la combinación.
Kết quả là rất khác nhau về kỹ thuật, gia vị, và sự kết hợp.
Quise decir con los condimentos.
Ý tôi là, phần gia vị ấy mà,..
¿Pondría usted tanto condimento que anulara el sabor de la comida?
Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không?
Cualquier cosa sería más emocionante... que quedarse aquí sentados viendo cómo te cae condimento por la barbilla.
Well, bất cứ thứ gì đều thú vị hơn... là ngồi quanh đây mà nhìn mấy thứ nước giấm gia vị chảy xuống cằm.
¿Y qué con los condimentos?
Gia vị thế nào?
(Deuteronomio 16:3; Éxodo 12:8.) Este pan se hacía con harina de trigo, pero sin usar levadura, sal ni condimentos.
Bánh được làm với bột không có thêm men, muối hoặc gia vị.
Mucho condimento pero poca sustancia, como dicen.
Thức ăn đậm đà, thêm một điếu thuốc thì còn gì bằng, như người ta đã nói ấy.
¿Necesitas condimento?
Có cần dùng đến gia vị không?
Sin embargo, incluso en los lugares donde se usa poco, hay un buen número de personas convencidas de que este condimento ofrece muchísimas más ventajas que inconvenientes.
Và ngay tại những nơi tỏi được dùng cách dè dặt, nhiều người thích ăn tỏi tin rằng tỏi mang lại nhiều lợi ích hơn là bất lợi.
En el Yemen se emplean las hojas como condimento principal en el plato nacional denominado Saltah.
Tại Yemen, nó là gia vị chính và là một thành phần thêm vào món ăn dân tộc gọi là saltah.
Así como los condimentos hacen más sabrosas las comidas, las ilustraciones bien pensadas hacen más atractiva la enseñanza.
Như gia vị làm cho món ăn ngon hơn, khi chúng ta “nêm” minh họa hiệu quả vào sự dạy dỗ, người nghe sẽ thêm phần thích thú.
“Fue el condimento predilecto en tiempos de Isabel I y los demás monarcas de la dinastía Tudor. Sazonaba las piezas de caza, las carnes asadas y las ensaladas de fruta, salpicaba los postres y constituía por sí sola una dulce tentación”, afirma Judyth McLeod en su libro Lavender, Sweet Lavender (Lavanda, dulce lavanda).
Theo sách Lavender, Sweet Lavender, tác giả Judyth McLeod viết: “Oải hương thảo là hương vị khoái khẩu của người Anh vào thời hoàng tộc Tudor và Elizabeth, nó được dùng làm gia vị để ăn với thịt săn, thịt nướng, trái cây trộn hoặc rắc lên trên những món ăn ngọt, và được dùng nguyên chất để làm kẹo mứt”.
Es mejor trabajar en equipo y ver las diferencias como un condimento que le da sabor al matrimonio, no como un veneno.
Thay vì vậy, hãy cố gắng hợp tác với nhau và xem những khác biệt của bạn đời là gia vị, chứ không phải chất độc.
El salo se corta a menudo en trocitos y se fríe para extraer la grasa y usarla en cocina, mientras el chicharrón sobrante (shkvarky en ucraniano, spirgai en lituano, skwarki en polaco) se usa como condimento para patatas fritas o varenyky.
Salo thường được cắt thành những miếng nhỏ và chiên để làm cho chất béo sử dụng trong nấu ăn, trong khi da vàng dòn còn lại (shkvarky trong tiếng Ukraina, spirgai trong Litva, skwarki trong Ba Lan) được sử dụng như gia vị cho khoai tây chiên hoặc varenyky.
Los mercados de los núcleos urbanos venden frutas, verduras y pescado; en ellos se pueden comprar, además, especias y condimentos como la hierba limón o hierba Luisa, el cilantro, el ajo, el jengibre, la galanga, el cardamomo, el tamarindo y el comino.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Puede ilustrarse con la pizca de sal o condimento especial que realza el sabor del alimento.
Chúng ta có thể làm sáng tỏ điểm này với thí dụ dùng một ít muối hay một thứ gia vị đặc biệt để cho thức ăn được thơm ngon hơn.
Porque me estoy quedando sin malditos condimentos.
Bởi vì hết lọ gia vị rồi.
Una casa llena de condimentos y sin comida.
Một nhà đầy gia vị mà chả có thức ăn.
Además, eran comunes los condimentos como el comino, la menta y el eneldo.
Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc hà và tiểu hồi.
Antes de comenzar en la obra itinerante, solamente comía platos de la cocina inglesa sin condimentos; pero ahora, cuanto más sazonada está la comida, más me gusta.
Trước khi bắt đầu làm công việc lưu động, món ăn của tôi phải nấu thuần túy kiểu người Anh, nhưng bây giờ món ăn càng nhiều gia vị thì càng ngon.
Cientos de tipos con tamaños y condimentos diferentes.
gia vị khác nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condimentos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.