conducción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conducción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conducción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conducción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự điều khiển, sự quản lý, sự chỉ đạo, ống dẫn, sự truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conducción
sự điều khiển(management) |
sự quản lý(management) |
sự chỉ đạo(conduct) |
ống dẫn(conduct) |
sự truyền(conduction) |
Xem thêm ví dụ
Sea conducción cuidadosa. Cẩn thận lái xe. |
Entonces, el buzo A y el buzo B tienen una computadora portátil y el delfín oye el silbato como un silbido, el buzo oye el silbato como un silbido en el agua, pero también como una palabra a través de la conducción ósea. Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự. |
Si tu coche tiene Android Auto integrado, usa la pantalla del coche en lugar del modo de conducción. Nếu ô tô của bạn tích hợp sẵn Android Auto, hãy sử dụng màn hình của ô tô thay vì chế độ lái xe. |
Su corazón late 70 veces, conducción 5 litros de sangre en torno a los 96.000 kilometros de su circulación. Tim bạn sẽ đập 70 lần, đưa 5 lít máu đi vòng tuần hoàn dài 96.000km. |
Un hombre está al volante de un Ford A, que ha pedido prestado a un amigo para hacer prácticas de conducción. Người đàn ông ngồi sau vô lăng của chiếc Ford Model A, anh ta đã mượn xe của một người bạn để tập lái. |
La dinámica de conducción del coche también se ha mejorado, ofreciendo una nueva dirección electrónica mejorada para una maniobrabilidad superior a altas velocidades, una suspensión magnética para un manejo superior y mejoras en el chasis para aumentar la rigidez. Động lực lái xe của chiếc xe cũng được nâng cấp, với hệ thống lái điện tử tăng cường mới cho khả năng cơ động cao ở tốc độ cao, hệ thống treo bằng tay cho việc vận hành vượt trội và cải tiến khung gầm để tăng độ cứng cáp. |
Nuestros coches tienen sensores con los cuales mágicamente pueden ver todo a su alrededor y tomar decisiones sobre cada aspecto de la conducción. Ô tô của chúng tôi có thiết bị cảm ứng, nhờ vào đó chúng, thật là kì diệu, có thể nhìn thấy mọi thứ xung quanh chúng và tự quyết định về mọi mặt của việc lái xe. |
¿Reservaste tus clases de conducción? Con đã đăng ký khóa học lái xe chưa? |
¿Cómo se van a expedir licencias de conducción? Chúng ta sẽ làm thế nào để cấp bằng lái? |
El modo de conducción de tu teléfono se inicia en un minuto cuando: Điện thoại của bạn sẽ khởi động chế độ lái xe trong vòng một phút khi: |
Prueba de conducción. Chạy thử. |
El arreglo de Santana es una "versión de conducción y puesta en marcha" en un nuevo estilo de rock latino (atribuido a músicos como Carlos Santana), añadiendo guitarra eléctrica, órgano Hammond B-3 y un kit de batería de rock a la instrumentación y descartando la sección con trompetas de Tito Puente. Án bản của Santana là "phiên bản phiêu hơn, bốc hơn" theo phong cách Latin rock với phần hòa âm của guitar điện, organ Hammond B-3, trống dàn cùng phần kèn từ ấn bản của Puente. |
Ejemplos: recopilación de números de tarjetas de crédito o débito, cuentas bancarias o de inversión, transferencias bancarias, documentos de identificación nacional, identificación fiscal, pensiones, seguros de salud, permisos de conducción o números de la seguridad social a través de una página no segura que no disponga de protección SSL ni de un certificado válido Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ |
Tales alteraciones visuales dificultan la conducción nocturna. Những thay đổi này của mắt chúng ta có thể khiến cho việc lái xe ban đêm trở thành khó khăn. |
Nota: Puedes configurar reglas de conducción en Pixel 3, aunque recomendamos que utilices el modo de conducción en su lugar. Lưu ý: Mặc dù có thể thiết lập quy tắc lái xe trên Pixel 3, nhưng bạn nên sử dụng chế độ lái xe. |
Los dos dispositivos, el control de conducción y la cinta de velocidad, son muy efectivos. Hai thiết bị DriveGrip và SpeedStrip này vô cùng hiệu quả. |
La ecografía sugirió un anormalidad en la conducción. Tiếng đập cho thấy sự lưu thông bất thường. |
Normalmente, el tribunal convoca por requerimiento a participar en un jurado a individuos cuyos nombres se eligen de entre el censo electoral, los permisos de conducción, etc. Thường thì tòa án chọn một số người từ các danh sách những người bỏ phiếu, những người có bằng lái xe, v.v... rồi gửi giấy kêu họ trình diện để thi hành nhiệm vụ hội thẩm. |
Conectas la unidad a la computadora integrada y listo, tienes una conducción limpia. Kết nối bộ xử lý vào bo mạch máy tính vậy là xong |
La clave está en tener una proporción de conducción- parada de uno a seis o siete. Điểm chính yếu là tỷ lệ nghỉ đỗ chừng sáu hay bảy lần thôi. |
Y también medimos la conducción, la electricidad a lo largo las líneas y junto con ellas, la capacidad de conducir electricidad era 8.000 veces mayor en las líneas. Và chúng tôi cũng đo độ dẫn điện, dẫn nhiệt dọc theo các Nét vẽ, và ngay cạnh chúng, khả năng dẫn cao gấp 8 nghìn lần trên các Nét vẽ. |
Consejo: Para sacar el máximo partido al modo de conducción, configúralo para que active el modo No molestar en todos los coches, o para que active Android Auto en los coches que no tengan Android Auto integrado. Mẹo: Để khai thác tối đa chế độ lái xe, hãy thiết lập chế độ này với chế độ Không làm phiền trên bất kỳ ô tô nào hoặc với Android Auto trong ô tô không tích hợp sẵn Android Auto. |
La clave está en tener una proporción de conducción-parada de uno a seis o siete. Điểm chính yếu là tỷ lệ nghỉ đỗ chừng sáu hay bảy lần thôi. |
En septiembre de 2006, Hilton fue arrestada y acusada de conducir bajo los efectos del alcohol con un nivel de alcohol en la sangre de 0.08%, el cual ilegaliza la conducción en California. Tháng 9/2006, Paris bị bắt giam và bị cáo buộc với tội danh say xỉn khi lái xe với nồng độ cồn trong máu khoảng 0.08%. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conducción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conducción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.