conduzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conduzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conduzione trong Tiếng Ý.
Từ conduzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chỉ đạo, sự quản lý, sự điều hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conduzione
sự chỉ đạonoun |
sự quản lýnoun |
sự điều hànhnoun |
Xem thêm ví dụ
Lippi tornò alla conduzione il 31 dicembre 1990. Cuối cùng Midway cũng được đưa ra hoạt động trở lại vào ngày 31 tháng 1 năm 1970. |
I sub A e B indossano un computer, il delfino sente il fischio come un fischio, mentre il subacqueo sente il fischio come un fischio in acqua, ma anche come una parola tramite conduzione ossea. Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự. |
La fine delle fattorie a conduzione familiare è un altro tassello del puzzle, così come quasi tutto il resto, dalla distruzione delle comunità locali alla difficoltà di trovare un buon pomodoro, persino in estate. Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè |
56 Ed egli deve assumere la conduzione delle riunioni in assenza dell’anziano o del sacerdote; 56 Và khi nào anh cả hoặc thầy tư tế vắng mặt, thì thầy giảng phải điều khiển các buổi họp— |
Conduzione familiare e buona cucina. Nơi đó dành cho gia đình ít người, thức ăn ngon. |
Nato nel ghetto (chiamato "Judengasse" o vicolo ebraico) di Francoforte, Mayer sviluppò un istituto finanziario e diffuse il suo impero con l'installazione di ciascuno dei suoi cinque figli nei cinque principali centri finanziari europei di conduzione degli affari. Sinh ra trong một ghetto (hay còn gọi là xóm Do Thái), Mayer đã phát triển một gia đình làm tài chính và mở rộng đế chế bằng cách cử năm con trai của mình đi nằm vùng tại năm trung tâm tài chính của châu Âu. |
Nel 1992 affianca Teo Teocoli e Gene Gnocchi nella conduzione della prima edizione di Scherzi a parte, su Italia 1. Năm 1992, cô tham gia Teo Teocoli và Gene Gnocchi trong việc thực hiện phiên bản đầu tiên của Scherzi a parte, trên Italia 1. |
Ciò che che mi piace di questo video e ́ che è il video della prima volta in assoluto in cui hanno ballato assieme seguendo la sua conduzione. Tôi thích video này vì đó là video quay cảnh lần đầu tiên họ nhảy cùng nhau |
L’edizione inglese dell’Informatore (l’odierno Ministero del Regno) del gennaio 1939 diceva: “Queste assemblee sono disposte dall’organizzazione teocratica di Geova per la corretta conduzione del servizio del Regno. Tờ Informant (nay gọi là Thánh chức Nước Trời) tháng 1-1939 cho biết: “Những hội nghị này là một phần của Tổ chức Thần quyền của Đức Giê-hô-va nhằm hướng dẫn công việc rao giảng Nước Trời. |
Penso che se doveste fare qualcosa come il tratto a conduzione magnetica da Washington a New York, credo sarebbe preferibile interrarlo per l'intero tragitto perché è un'area ad alta densità. Tôi nghĩ nếu bạn dự định làm một cái như một Hyperloop từ DC đến New York, Tôi nghĩ bạn sẽ muốn đi ngầm toàn bộ đoạn đường vì đây là khu vực có mật độ cao. |
Il servizio aeronautico dell'esercito imperiale giapponese prese parte nella conduzione di attacchi biologici e chimici sui cittadini nemici sia durante la Seconda guerra sino-giapponese sia durante la Seconda guerra mondiale e l'uso di tali armi nella guerra era generalmente vietato dagli accordi internazionali sottoscritti dal Giappone, comprese le Conferenze internazionali per la pace dell'Aia (1899 e 1907), che vietavano "l'uso di veleni o armi avvelenate" in guerra. Cơ quan Không quân Quân đội Nhật Bản đã tham gia tiến hành các cuộc tấn công hóa học và sinh học vào các quốc gia đối địch trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai và Thế chiến II và việc sử dụng các vũ khí đó trong chiến tranh thường bị cấm bởi các thỏa thuận quốc tế được ký kết bởi Nhật Bản, bao gồm Công ước Hague (1899 và 1907), trong đó cấm sử dụng "vũ khí chất độc hoặc độc hại" trong chiến tranh. |
EM: Sì. Abbiamo per così dire lavoricchiato con prototipi a conduzione magnetica per un po'. EM: Vâng, chúng tôi đang triển khai có phần chậm rãi với dự án Hyperloop một thời gian. |
Nel 1751 egli sposò Helene Amalie Ascherfeld (un'altra dei pro-pronipoti di Arndt); Jodocus morì sei anni dopo, lasciando alla vedova la conduzione degli affari. Năm 1751, ông kết hôn với Helene Amalie Ascherfeld (một người cháu khác của Arndt); Jod Focus qua đời sáu năm sau đó, người đã rời bỏ góa phụ của mình để điều hành công việc kinh doanh: một gia đình đầu tiên. |
Un piano avanzato per il recupero della famiglia era già stato preparato da MI1, un ramo dei servizi segreti britannici, ma per il rafforzarsi delle posizioni dei bolscevichi e le difficoltà nella conduzione della guerra, il piano non venne mai messo in opera. Chi tiết kế hoạch cuộc giải cứu được thực hiện bởi MI1, một chi nhánh của cơ quan mật vụ Anh, nhưng vì thế lực ngày càng lớn của những người cách mạng Bolshevik và những khó khăn lớn hơn từ cuộc chiến tranh, kế hoạch không bao giờ được thực hiện. |
In tutto il mondo allevare mitili è un’industria redditizia, ma in alcuni paesi europei ci sono ancora allevamenti a conduzione familiare. Thu hoạch trai là ngành kinh doanh lớn trên thế giới, tuy nhiên hiện nay vẫn còn một số hãng nhỏ của các gia đình ở Châu Âu hoạt động. |
Questo è un cartello scritto a mano comparso in una pasticceria a conduzione familiare nel mio vecchio quartiere a Brooklyn qualche anno fa. Đây là một kí hiệu viết tay xuất hiện ở cửa hàng bánh Mom and Pop ở khu ở cũ của tôi tại Brooklyn vài năm trước. |
Lo raccogliamo da centinaia di cespugli a conduzione familiare. Bây giờ chúng tôi thu hoạch từ hàng trăm bụi của chúng tôi. |
Questa rivelazione esprime la volontà del Signore in merito alla direzione e alla conduzione delle riunioni e la Sua guida su come cercare e discernere i doni dello Spirito. Điều mặc khải này bày tỏ ý muốn của Chúa về việc chủ tọa và điều khiển các buổi nhóm họp. |
49 E deve assumere la conduzione delle riunioni quando non vi è nessun anziano presente; 49 Và khi nào không có anh cả hiện diện thì thầy tư tế phải điều khiển các buổi họp; |
PUTNEY'S MUSEO DELLE CERE A CONDUZIONE FAMILIARE BẢO TÀNG SÁP GIA ĐÌNH PUTNEY |
Istruzioni per la conduzione delle adunanze Chỉ dẫn cách điều khiển buổi nhóm họp |
L'eco suggeriva un'anomalia nella conduzione cardiaca. Tiếng đập cho thấy sự lưu thông bất thường. |
... usando un sistema di riflessi con una conduzione nervosa così veloce che secondo alcuni ricercatori è al limite della precognizione. săn mồi với phản xạ cực kỳ nhanh các nhà nghiên cứu cho rằng nó tiên đoán được sự việc. |
Dal 1999 al 2001 affianca Paolo Limiti nella conduzione di Alle due su Rai Uno. Từ năm 1999 đến năm 2001, cô gia nhập Paolo Limiti trong việc thuẹc hiện Alle due trên Rai Uno. |
Si calcola che la quantità di calore che arriva, per conduzione, dall’interno della terra alla sua superficie in un anno sia pari a circa 100 miliardi di megawattora: una quantità di molte volte superiore all’energia elettrica usata in tutta la terra. Người ta nghĩ rằng trong một năm số lượng nhiệt từ trong lòng đất truyền ra bề mặt lên đến khoảng 100 tỷ megawatt giờ—gấp bội số lượng điện năng sử dụng trên khắp thế giới. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conduzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conduzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.