conduttore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conduttore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conduttore trong Tiếng Ý.
Từ conduttore trong Tiếng Ý có các nghĩa là chất dẫn, dẫn, dẫn truyền, Chất dẫn điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conduttore
chất dẫnnoun L'acqua salata è un ottimo conduttore elettrico... Nước muối là chất dẫn điện rất tốt. |
dẫnverb Il conduttore valuta diversi fattori nell’organizzare il gruppo. Anh dẫn đầu nhóm phải xem xét một số yếu tố trước khi tổ chức nhóm. |
dẫn truyềnadjective |
Chất dẫn điệnadjective L'acqua salata è un ottimo conduttore elettrico... Nước muối là chất dẫn điện rất tốt. |
Xem thêm ví dụ
Ciò non significa che di tanto in tanto il conduttore non possa fare domande supplementari per incoraggiare l’uditorio a esprimersi e a riflettere sull’argomento. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Il conduttore dello studio di libro di congregazione userà un elenco aggiornato dei proclamatori per assicurarsi che non manchi nessun componente del suo gruppo. Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên. |
Un tecnico sistema gli elettrodi sul cuoio capelluto aiutandosi con un conduttore o una pasta solitamente dopo una procedura di preparazione del cuoio capelluto attraverso una leggera abrasione. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Ora, il conduttore vi guarda con un'espressione strana, e poi, come se non bastasse, aggiungete: Người dẫn chương trình đăm đăm nhìn bạn với vẻ mặt thất thần, và để kết thúc, bạn bổ sung, |
I conduttori di studio di libro di congregazione si preoccupano di vedere che in agosto tutti i componenti del loro gruppo prendano parte al ministero. Các anh hướng dẫn nhóm Học Cuốn Sách Hội Thánh mong rằng mọi người trong nhóm mình tham gia thánh chức vào tháng 8. |
Quindi il conduttore dovrà prepararsi bene. Vì thế, nếu một anh được giao nhiệm vụ điều khiển, điều cần thiết là anh ấy phải chuẩn bị kỹ trước. |
Il conduttore della serata è stato il comico statunitense Chris Rock. Người dẫn chương trình của lễ trao giải là diễn viên hài Chris Rock. |
Scrissi perfino al preside della scuola e al conduttore di un programma alla radio. Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường và chủ một chương trình radio. |
Collaboriamo con il conduttore dello studio di libro di congregazione Hợp tác với người điều khiển Buổi học cuốn sách của hội-thánh |
A dicembre del 2014 è diventato un collaboratore ricorrente del The Daily Show, mentre a marzo del 2015, Comedy Central ha annunciato che Noah avrebbe preso il posto di Jon Stewart come conduttore del The Daily Show, iniziando ufficialmente il 28 settembre dello stesso anno. Vào tháng 12/2014, Noah trở thành người đóng góp nội dung cho chương trình The Daily Show. Vào Tháng năm 2015, kênh Comedy Central thông báo rằng Noah sẽ thay thế Jon Stewart để dẫn The Daily Show. Ông bắt đầu công việc này vào ngày 28/9/2015. ^ Wemple, Erik (ngày 31 tháng 3 năm 2015). |
Augusto Nicolás Calderón Sandino (Niquinohomo, 18 maggio 1895 – Managua, 21 febbraio 1934) è stato un rivoluzionario nicaraguense, nonché uno dei conduttori della resistenza rivoluzionaria alla presenza militare statunitense in Nicaragua tra il 1927 e il 1933. Augusto Nicolás Sandino (sinh ngày 18 tháng 5 năm 1895 - mất ngày 21 tháng 2 năm 1934), còn được gọi là César Augusto Sandino, (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ), là một nhà cách mạng Nicaragua và lãnh đạo một cuộc nổi loạn giữa năm 1927 và năm 1933 chống lại quân đội Mỹ chiếm đóng Nicaragua. |
In una intervista radiofonica, Last Call with Carson Daly, Lady Gaga disse al conduttore Carson Daly che Judas non è assolutamente riferita al Giuda biblico, bensì parla «dell'innamorarsi ripetutamente dell'uomo sbagliato. Trên chương trình phát thanh mang tên Last Call with Carson Daly, Gaga giải thích với người dẫn chương trình Carson Daly rằng Judas "đề cập về việc luôn luôn yêu người đàn ông sai lầm đó nhiều hơn và hơn thế nữa. |
2 Partecipare con zelo al ministero di campo: Una delle principali responsabilità del conduttore dello studio di libro è quella di aiutare ciascun componente del gruppo a partecipare con zelo al ministero. 2 Hăng hái tham gia rao giảng: Một trong các trách nhiệm quan trọng nhất của người điều khiển nhóm học sách là giúp mỗi người ở trong nhóm hăng hái tham gia rao giảng. |
Il conduttore può considerare in breve la scrittura del giorno, se ha attinenza con l’opera di predicazione, e dare un paio di suggerimenti specifici per il servizio di campo o presentare una breve dimostrazione dell’offerta in corso. Người điều khiển có thể xem vắn tắt đoạn mỗi ngày nếu liên hệ đến hoạt động rao giảng và nêu ra một hoặc hai lời đề nghị rõ rệt hay cho làm một trình diễn ngắn về việc mời nhận sách báo hiện hành. |
14 Dopo aver iniziato il suo primo studio sul libro Conoscenza, un fratello disse che è semplice condurre lo studio “se il conduttore si limita a fare le domande, legge alcune scritture appropriate e si accerta che lo studente capisca”. 14 Sau khi bắt đầu cuộc học hỏi đầu tiên với sách Sự hiểu biết, một anh nói rằng việc điều khiển rất “dễ nếu người điều khiển chỉ hỏi các câu hỏi, đọc một số câu Kinh-thánh thích hợp, và nên chắc chắn là người học hiểu rõ”. |
I conduttori di studio di libro dovrebbero accertarsi che ci sia sufficiente territorio perché il gruppo abbia da fare per tutto il tempo dedicato al servizio di campo. Người điều khiển buổi học cuốn sách nên lo liệu sao cho có đầy đủ khu vực để nhóm hoạt động trong suốt buổi. |
" Conduttore Aaron, stop! Su dai, ragazzi, guardate la telecamera! " " Host Aaron, dừng lại! & lt; br / & gt; Mọi người ơi, hãy nhìn vào máy quay nào! |
Naturalmente i conduttori dello studio Torre di Guardia continueranno a usare queste domande per ripassare il materiale alla fine dello studio. Dĩ nhiên, anh điều khiển Buổi học Tháp Canh vẫn dùng những câu hỏi này để ôn lại sau khi thảo luận xong. |
Owen, presidente generale dei Giovani Uomini, ed io — sostenuti dai nostri giovani nel ruolo di conduttori, musicisti e altri — abbiamo risposto alle domande poste dai giovani. Owen, chủ tịch trung ương Hội Thiếu Niên; và tôi---được hỗ trợ bởi giới trẻ của chúng ta tổ chức chương trình, các nhạc sĩ, và những người khác---đã trả lời các câu hỏi từ giới trẻ của chúng ta. |
19 Diciamo al conduttore su quale paragrafo vorremmo fare un commento. 19 Cho anh điều khiển biết anh chị muốn bình luận ở đoạn nào đó. |
Sorveglianti che prendono la direttiva: I conduttori di studio di libro di congregazione Các giám thị dẫn đầu —Anh điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh |
Per incoraggiare a fare commenti, il conduttore farà meglio a evitare domande generiche come: ‘Qualcun altro vuol fare un commento?’ Để khuyến khích bình luận, tốt hơn anh điều khiển nên tránh những câu hỏi chung chung, như ‘Các anh chị có thêm ý kiến gì không?’ |
Conduttore: Phóng viên: |
Quando un punto importante non viene messo in luce dai commenti della congregazione o quando non viene spiegata l’applicazione di una scrittura chiave, il conduttore fa una specifica domanda supplementare per evidenziare quell’informazione. Khi nào điểm chính không được bàn qua trong lời bình luận của các anh chị trong hội thánh hoặc cách áp dụng câu Kinh-thánh then chốt không được đề cập đến, anh sẽ nêu ra những câu hỏi phụ rõ rệt để rút tỉa các điểm này. |
17 Alla fine del mese, tutti i conduttori di studio di libro e i loro assistenti incoraggeranno i componenti del proprio gruppo a consegnare prontamente il rapporto di servizio alla fine del mese. 17 Vào cuối tháng, tất cả các anh hướng dẫn buổi học cuốn sách của hội thánh và các anh phụ tá sẽ khuyến khích mọi người trong nhóm nạp ngay phiếu báo cáo rao giảng vào cuối tháng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conduttore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conduttore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.