condurre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condurre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condurre trong Tiếng Ý.
Từ condurre trong Tiếng Ý có các nghĩa là dẫn, dẫn đầu, dẫn đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condurre
dẫnverb Che sono capaci di condurre e, in realtà, di produrre energia. Không hẳn có khả năng dẫn điện mà thực ra là cung cấp năng lượng. |
dẫn đầuverb L'anno venturo condurrò una squadra internazionale al J2. Năm tới, tôi sẽ dẫn đầu một nhóm quốc tế đi tới J2. |
dẫn đếnverb Solo il pentimento conduce agli altipiani soleggiati di una vita migliore. Chỉ có sự hối cải mới dẫn đến một cuộc sống tốt hơn. |
Xem thêm ví dụ
Il sorvegliante della scuola condurrà una ripetizione di 30 minuti basata sulle informazioni trattate dalla settimana del 5 settembre a quella del 31 ottobre 2005. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
Grazie ai pratici consigli che riceviamo a questa adunanza, ci sentiamo più sicuri nel fare visite ulteriori e condurre studi biblici. Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Tra l'altro, non produciamo solo la casa "vegetale" ma anche un habitat a base di carne in vitro, case su cui stiamo studiando al momento, nel nostro studio di architettura di Brooklyn, e siamo i primi ad aver installato un laboratorio di biologia molecolare per condurre ricerche nel campo della medicina rigenerativa e dell'ingegneria dei tessuti. Stiamo iniziando a pensare a come sarebbe il futuro se l'architettura e la biologia diventassero tutt'uno Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. |
Tale fiducia gli fornì il potere per superare le prove temporali e condurre Israele fuori dall’Egitto. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Ecco di nuovo, si tratta di condurre i giocatori a quella soddisfazione personale nel sapere che si sono sforzati di fare il meglio di cui sono capaci. Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình. |
Gli insegnanti devono sempre condurre il gioco. Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối. |
Come si può condurre uno studio biblico usando l’opuscolo? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
Il 1o marzo, il San Diego e altri incrociatori si sganciarono dalla flotta principale per condurre un bombardamento dell'isola Okino Daijo, per assistere lo sbarco ad Okinawa. Ngày 1 tháng 3, San Diego cùng các tàu tuần dương khác được cho tách khỏi lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay để bắn phá đảo Okino Daijo nhằm hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Okinawa. |
Su questo fondamento stabilirono nuovi limiti e norme per il giudaismo, fornendo una guida per condurre una vita quotidiana di santità in mancanza di un tempio. Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ. |
Ho chiesto al guaritore di corte di condurre qualche test. Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra. |
La diplomazia culturale è un mezzo per condurre relazioni internazionali senza aspettarsi nulla in cambio come avviene invece per la diplomazia tradizionale. Ngoại giao văn hóa là một cách để thực hiện quan hệ quốc tế mà không mong nhận lại điều gì như cách ngoại giao truyền thống thường hy vọng. |
“In effetti il lupo risiederà temporaneamente con l’agnello, e il leopardo stesso giacerà col capretto, e il vitello e il giovane leone fornito di criniera e l’animale ingrassato tutti insieme; e un semplice ragazzino li condurrà”. — Isaia 11:6; 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
Nel 1996, la RPC cominciò a condurre esercitazioni militari vicino a Taiwan e lanciò parecchi missili balistici al di là dell'isola. Năm 1996, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa bắt đầu tiến hành các cuộc tập trận quân sự gần Đài Loan, và phóng nhiều tên lửa đạn đạo qua hòn đảo này. |
Si legge: “Il re disse quindi ad Aspenaz suo principale funzionario di corte di condurre alcuni dei figli d’Israele e della progenie reale e dei nobili, fanciulli nei quali non era alcun difetto, ma di bell’aspetto e che avevano perspicacia in ogni sapienza ed erano dotati di conoscenza, e che avevano discernimento di ciò che si conosce, nei quali era anche la capacità di stare nel palazzo del re”. — Daniele 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
(4) Ribadite che il libro è stato preparato apposta per condurre studi biblici progressivi. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
Il risultato finale sarà una terra paradisiaca abitata da persone felici, soddisfatte di condurre una vita significativa e che proveranno gioia nel servire gli altri. — Atti 20:35. Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
Feci come mi aveva detto e imparai così a condurre uno studio biblico. Tôi làm y như những điều cha tôi dặn, và bằng cách này tôi đã học cách điều khiển học hỏi Kinh-thánh. |
" Io ho difeso più di 100 persone, ma non ho mai dovuto condurre alcuna investigazione; tutti si presentano con una confessione ". Cô ấy nói, " Tôi đã biện hộ cho hơn 100 người, và tôi không bao giờ làm một cuộc điều tra nào, bởi vì tất cả bọn họ đều thú tội. " |
Il sorvegliante della scuola condurrà una ripetizione di 30 minuti basata sulle informazioni trattate dalla settimana del 7 luglio a quella del 25 agosto 2003. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003. |
Se avete il privilegio di condurre uno studio biblico a domicilio, potreste cercare di prevedere le situazioni in cui può essere necessaria l’arte della persuasione. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
Altrove c’è così tanto bisogno di ministri cristiani capaci di condurre studi biblici che i nuovi devono essere messi in lista d’attesa. Những nơi khác cần tín đồ đấng Christ có đủ khả năng để điều khiển các học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng đến độ những người mới phải ghi danh đợi đến lượt mình. |
1-3. (a) Come considerano molti l’attività di condurre studi biblici? 1-3. (a) Nhiều người cảm thấy thế nào về việc điều khiển học hỏi Kinh Thánh? |
Dopo aver parlato di alcune pecore, come i suoi apostoli, che avrebbe chiamato a vivere in cielo, al versetto 16 Gesù aggiunse: “Ho altre pecore, che non sono di questo ovile; anche quelle devo condurre”. Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”. |
Devo condurre la mia [nave] al sicuro, e intendo farlo. Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm. |
È un potere e un’influenza che emana da Dio, nostro Padre, tramite Suo Figlio, Gesù Cristo e, se seguita, può condurre una persona a qualificarsi per ricevere la guida e l’ispirazione più definitiva dello Spirito Santo. Đó là một quyền năng và ảnh hưởng mà đến từ Thượng Đế Đức Chúa Cha qua Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và khi được tuân theo, thì có thể dẫn một người đến việc hội đủ điều kiện để nhận được thêm sự hướng dẫn và soi dẫn hoàn toàn của Đức Thánh Linh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condurre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới condurre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.