reconocer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reconocer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconocer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reconocer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là công nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reconocer

công nhận

verb

Ustedes, los sureños, hacen buen vino, Io reconozco.
Phải công nhận là lũ Phương Nam mấy người làm rượu ngon.

Xem thêm ví dụ

Leer y reconocer van de la mano.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
Si un hombre no posee el sacerdocio, aun cuando fuese sincero, el Señor no reconocerá las ordenanzas que efectúe (véase Mateo 7:21–23; Artículos de Fe 1:5).
Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5).
De este modo, nuestra relación con otras personas, nuestra capacidad para reconocer la verdad y de actuar según ella, y nuestra habilidad de obedecer los principios y las ordenanzas del evangelio de Jesucristo aumentan por medio de nuestro cuerpo físico.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
Hay culpabilidad por nuestro trato a los pueblos indígenas en la vida intelectual moderna y una falta de voluntad para reconocer que pudiesen haber algunas cosas buenas en la cultura occidental.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Si hay algo que retener de esta charla, espero que todos se sientan más cómodos al reconocer el poder de la imagen en la percepción que tenemos del éxito y del fracaso.
Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta.
Por ejemplo, la capacidad del cerebro humano para reconocer la voz es asombrosa.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
Sean cuales sean nuestras preferencias al respecto, debemos reconocer que otros cristianos maduros pueden tener opiniones diferentes (Romanos 14:3, 4).
Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4.
Sin embargo, tras dieciséis años de matrimonio, tuvo que reconocer que su capacidad de comunicación parecía perderse al llegar a casa, con Adrian, su esposa.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
¿Por qué es importante reconocer este hecho?
Tại sao biết điều này rất quan trọng?
Mientras ve el video, trate de reconocer las escenas en las que Coré y sus compañeros rebeldes demostraron falta de lealtad en los siguientes asuntos fundamentales: 1) ¿Cómo demostraron falta de respeto a la autoridad divina?
Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào?
5 Siglos después, el rey Acab tuvo oportunidades de sobra para reconocer el poder de Dios.
5 Về sau, vua A-háp gian ác có nhiều cơ hội để thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố.
Sí, a veces bromeo con Rufus cuando llega a casa que no estoy segura de que él pudiera reconocer a los niños en una rueda de identificación de bebés.
Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác.
Nuestra capacidad de buscar, de reconocer y reverenciar lo santo sobre lo profano, y lo sagrado sobre lo secular, define nuestra espiritualidad.
Khả năng của chúng ta để tìm kiếm, chấp nhận, và tôn kính điều thánh thiện hơn là điều ô uế và điều thiêng liêng hơn là điều trần tục, định rõ nếp sống thuộc linh của chúng ta.
Están tratando de reconocer al Espíritu cuando éste les habla y observan nuestro ejemplo.
Họ đang cố gắng nhận biết Thánh Linh khi Thánh Linh phán bảo và họ đang nhìn theo tấm gương của chúng ta.
Y si no les dijera qué buscar, todavía podrían ver la cara, porque estamos programados por la evolución para reconocer rostros.
Nếu tôi không nói bạn phải tìm gì, bạn vẫn sẽ nhìn thấy khuôn mặt, vì ta được lập trình thấy khuôn mặt qua sự tiến hóa.
Procurar aprender, entender y reconocer la verdad es una parte crucial de nuestra experiencia terrenal.
Việc tìm cách học hỏi, hiểu, và nhận ra lẽ thật là một phần quan trọng của kinh nghiệm trần thế của chúng ta.
¿Crees que los reconocerás?
Liệu em có nhớ ra trông họ thế nào chứ?
Quisiera mencionar cuatro títulos... que pueden ayudarnos a reconocer nuestras funciones individuales en el plan eterno de Dios y nuestro potencial como poseedores del sacerdocio.
Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế.
En el campo de la medicina se ha empezado a reconocer el extraordinario poder de la esperanza.
Lãnh vực y khoa đã bắt đầu công nhận sức mạnh đặc biệt của hy vọng.
EL proceso de paz en el Medio Oriente finalizaría cinco años después, en 1978, cuando el Presidente estadounidense Jimmy Carter mediará los Acuerdos de Camp David, durante los cuales Israel devolvería la península del Sinaí a cambio de un acuerdo egipcio para reconocer el estado de Israel.
Hòa bình được hoàn tất vào năm 1978 khi Tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter làm trung gian cho Hiệp định Trại David, trong thời gian đó Israel trả lại Bán đảo Sinai để đổi lấy một thỏa thuận hòa bình của Ai Cập bao gồm sự công nhận của nhà nước Israel.
Y hemos llegado a un lugar donde no tenemos opción, sino reconocer, por más individualistas que queramos ser, que la complejidad requiere de éxito grupal.
Và đã đến lúc chúng ta bị bắt buộc phải nhận ra rằng, dù muốn hoạt động cá nhân tới đâu, sự phức tạp đòi hỏi tính đội nhóm để đạt thành công.
Pregunta a la clase: ¿Cuáles son algunos ejemplos de mandamientos que les han permitido reconocer la diferencia entre la rectitud y la iniquidad?
Hỏi lớp học: Một số ví dụ về các lệnh truyền mà đã giúp các em nhận ra sự khác biệt giữa sự ngay chính và tà ác là gì?
La Atalaya del 15 de octubre explicó que a ningún Testigo se le podía reconocer como miembro aprobado de la congregación mientras siguiera con ese vicio letal, contaminante y desconsiderado.
Tháp Canh ngày 1 tháng 6 giải thích rằng những Nhân Chứng Giê-hô-va vẫn còn giữ thói quen dùng thuốc lá (là thói quen thiếu yêu thương, dơ bẩn và nguy hại đến tính mạng) thì không được thuộc về hội thánh nữa.
Pero hay que reconocer que nuestra vida era complicada.
Tuy nhiên đời sống chúng tôi rất chật vật.
Estamos convencidos de que Cristo ha estado usando un medio fácil de reconocer —su esclavo fiel y discreto— para ayudar al pueblo de Dios a permanecer espiritualmente limpio.
Chúng ta ý thức rằng Đấng Ki-tô đang dùng một phương tiện được nhận diện rõ ràng, là đầy tớ trung tín và khôn ngoan, để giúp dân ngài luôn thanh sạch về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconocer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.