confirmar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confirmar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confirmar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ confirmar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confirmar

Xác nhận

verb

Dice que puede volar, pero no lo puedo confirmar.
Anh ta xác nhận anh ta có thể bay, nhưng tôi không có xác nhận.

Xem thêm ví dụ

Vamos a confirmar una vez dentro.
Khi vào trong chúng ta sẽ xác nhận 1 lần nữa.
Y la tendencia observada desde entonces parece confirmar sus palabras.
Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.
Puedo confirmar que dejó Suiza en su jet privado, y aterrizó en Paris, la semana pasada.
Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước,
No pudimos confirmar el motivo del sangrado.
Chúng tôi không thể kết luận nguồn gây chảy máu.
Revise el estado de la línea de pedido para confirmar que está activa.
Xem xét trạng thái mục hàng để xác nhận rằng mục hàng đang hoạt động.
El único motivo de que hayas venido con nosotros era para confirmar su existencia.
Lí do duy nhất ông đến với chúng tôi là xác nhận nó có thật.
Está llena de nombres y detalles específicos que se pueden confirmar, hasta fechar.
Kinh-thánh nêu lên nhiều tên tuổi và chi tiết rõ rệt mà người ta có thể kiểm chứng được và lại còn có thể xác định được niên hiệu nữa.
Se niega a confirmar una red nacional de alcance amplio.
Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp.
Lo siento, señor, pero no puedo confirmar eso.
nhưng tôi không thể xác nhận chuyện đó.
Él puede confirmar mi identidad.
Anh ấy có thể xác nhận tôi là ai.
El libro The Closing of the Western Mind, del historiador Charles Freeman, señala: “Tanto la razón como la experiencia parecían confirmar la concepción griega de un universo geocéntrico”.
Cuốn The Closing of the Western Mind cho biết: “Dường như cả lý luận lẫn kinh nghiệm quan sát của họ đều ủng hộ niềm tin của người Hy Lạp—trái đất là trung tâm của vũ trụ”.
A medida que dé testimonio de la doctrina verdadera, el Espíritu confirmará la veracidad de la doctrina en el corazón de las personas a las que enseñe.
Khi các anh chị em làm chứng về giáo lý chân chính, thì Thánh Linh sẽ xác nhận lẽ thật của giáo lý đó trong tâm hồn của những người mà các anh chị em giảng dạy.
Y esta vez estoy dispuesto a confirmar el bienestar de la dama.
Và lần này tôi muốn thật sự xác định về sự an toàn của quý cô đây.
Si tiene otras etiquetas de configuración de Universal Analytics en su sitio web o en Tag Manager, debe confirmar que el valor del dominio de la cookie sea el mismo.
Nếu có các thẻ Universal Analytics khác được thiết lập trong Trình quản lý thẻ hoặc trên trang web thì bạn phải đảm bảo rằng miền cookie được đặt tên nhất quán với các thẻ đó.
Claro, una gran pregunta remanente es si alguna vez podremos confirmar la existencia de otros universos.
Một câu hỏi lớn còn lại dĩ nhiên là chúng ta có bao giờ xác nhận được sự tồn tại của các vũ trụ khác không?
Hay algo que quiero confirmar.
Có điều mình muốn xác nhận lại.
A través de sus investigaciones, el equipo desarrolla una lista de ochenta y siete nombres, y comienzan a encontrar a sus víctimas para confirmar sus sospechas.
Thông qua nghiên cứu của họ, họ phát triển một danh sách tám mươi bảy cái tên, và bắt đầu tìm các nạn nhân để khẳng định những nghi ngờ của mình.
Este proceso se confirmará en un plazo de 5 días laborables.
Chúng tôi sẽ xác nhận việc báo cáo khiếu nại của bạn lên cấp cao hơn trong vòng 5 ngày làm việc.
Extracto bancario, factura telefónica o recibo de alquiler: si la dirección postal de su cuenta es distinta de la dirección que se muestra en su documento de identidad o si dicho documento de identidad no proporciona información sobre su dirección postal, también puede confirmar su dirección proporcionando una imagen de un extracto bancario, de una factura telefónica o de un recibo de alquiler en la que se muestre el nombre de beneficiario y la dirección postal que aparecen en su cuenta de AdSense.
Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
Además, frente al desafío de sus enemigos, se negó a proporcionar una señal del cielo que confirmara su identidad.
Hơn nữa, khi bị kẻ thù thách thức, Chúa Giê-su không cho họ dấu hiệu nào từ trời để chứng tỏ ngài là ai.
La única forma de confirmar un diagnóstico de la ECJ es mediante una biopsia o autopsia cerebral.
Cách duy nhất để chẩn đoán bệnh CJD là với một sinh thiết não, một thử nghiệm xâm lấn.
Confirmar claves.
Xác nhận mã?
Confirmar salir desde la bandeja del sistema
Xác nhận thoát từ khay hệ thống
Tenga la bondad de ponerse en contacto con los testigos de Jehová de su localidad para confirmar la hora y el lugar exactos.
Xin hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va để biết giờ và địa điểm của buổi lễ.
En 1936, en el Primer Congreso Feminista de Bolivia, realizado en Cochabamba, presentó dos documentos, uno que abogaba por investigaciones de paternidad para confirmar el apoyo para niños por parte de sus padres y otro que argumentaba que la ley debería proteger a los niños.
Năm 1936, tại Đại hội nữ quyền đầu tiên của Bolivia, được tổ chức tại Namababamba, bà đã đưa ra hai bài báo, một trong đó chủ trương điều tra quan hệ cha con để xác nhận hỗ trợ cho trẻ em của cha họ và một người khác cho rằng luật pháp nên bảo vệ trẻ em.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confirmar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.