conquered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conquered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conquered trong Tiếng Anh.

Từ conquered trong Tiếng Anh có các nghĩa là bại, thua, phơi áo, kẻ bại trận, kẻ thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conquered

bại

thua

phơi áo

kẻ bại trận

kẻ thua

Xem thêm ví dụ

Nonetheless, Ardashir I further expanded his new empire to the east and northwest, conquering the provinces of Sistan, Gorgan, Khorasan, Margiana (in modern Turkmenistan), Balkh and Chorasmia.
Tuy nhiên, vua Ardahir I vẫn tiếp tục mở rộng đế chế mới của mình về phía đông và phía tây bắc, chinh phục các tỉnh Sistan, Gorgan, Khorasan, Margiana (Turkmenistan hiện nay), Balkh và Chorasmia.
19 When the time came, Cyrus the Persian conquered Babylon just as prophesied.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Over many years these "Marcher Lords" conquered more and more of Wales, against considerable resistance led by various Welsh princes, who also often acknowledged the overlordship of the Norman kings of England.
Trong nhiều năm các "lãnh chúa biên giới" chinh phạt nhiều lần hơn nữa vào xứ Wales, chống lại sự phản kháng bởi các ông Hoàng xứ Wales khác nhau, người cũng công nhận tước vị vua của lãnh chúa Norman của nước Anh.
Command & Conquer, Kyrandia, and Lands of Lore all spawned multiple sequels.
Command & Conquer, Kyrandia và Lands of Lore tất cả đều tạo ra nhiều phần tiếp theo.
The Dutch found what they were looking for in Jakarta, conquered by Jan Coen in 1619, later renamed Batavia after the putative Dutch ancestors the Batavians, and which would become the capital of the Dutch East Indies.
Người Hà Lan đã tìm thấy những gì họ đang tìm kiếm ở Jakarta, bị chinh phục bởi Jan Coen vào năm 1619, sau đó đổi tên thành Batavia sau khi tổ tiên người Hà Lan giả định là người Batavia, và sẽ trở thành thủ phủ của Đông Ấn Hà Lan.
There was some uncertainty about what would happen to Jerusalem after it was conquered in 1099.
Có một số không chắc chắn về những gì sẽ xảy ra với Jerusalem (Gia Lộ Tát Lãnh) sau khi nó đã được chinh phục vào năm 1099.
During King David’s reign, the Israelites conquered the city.
Đưới triều đại của Vua Đa Vít, dân Y Sơ Ra Ên chinh phục thành phố này.
In all games in the series except Command & Conquer: Generals and its expansion, Zero Hour, funds are acquired by specialized "harvester" units which bring their cargo (Tiberium for the Tiberian series of games or ore or the more valuable gems for the Red Alert series) to a "refinery" structure.
Tất cả các game trừ Command & Conquer: Generals và bản mở rộng Zero Hour, tài nguyên được khai khác bởi đơn vị vận chuyển (Tiberium cho phân nhánh Tiberian của trò chơi hoặc quặng hay đá quý cho phân nhánh Red Alert) cho một công trình lọc ("refinery").
The Khoshud in Qinghai were conquered in 1723/24.
Khoshud ở Thanh Hải đã bị chinh phục vào năm 1723 - 1724.
The first is Revelation 12:10, 11, which says that the Devil is conquered not only by the word of our witnessing but also by the blood of the Lamb.
Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con.
You thought you could divide and conquer?
Ngươi nghĩ có thể chia bọn ta ra và tiêu diệt?
Down there in the lands I conquered.
Ở vùng đất mà con đã chinh phục.
12. (a) Since Isaiah had foretold that Cyrus would conquer Babylon, why does Daniel attribute Babylon’s capture to Darius the Mede?
12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn?
In mythology, the unification of Egypt is portrayed as the falcon-god, called Horus and identified with Lower Egypt, as conquering and subduing the god Set, who was identified with Upper Egypt.
Trong thần thoại, sự thống nhất của Ai Cập được miêu tả bằng câu chuyện vị thần chim ưng, còn gọi là Horus được đồng nhất với Hạ Ai Cập, đã chinh phục và chiến thắng thần Set, người được đồng nhất với Thượng Ai Cập.
For what second reason does Jehovah bring Cyrus to conquer Babylon?
Lý do thứ hai Đức Giê-hô-va dùng Si-ru để chinh phục Ba-by-lôn là gì?
10,000 men can't conquer Westeros.
1 vạn quân không thể xâm chiếm Westeros được.
Carthage rebuilt her fortunes by conquering parts of Iberia under the leadership of Hamilcar, Hasdrubal and Hannibal during 237-218 BC.
Carthage đã xây dựng lại sự giàu có của mình bằng cách chinh phục từng phần của Iberia dưới sự lãnh đạo của Hamilcar, Hasdrubal và Hannibal trong thời gian từ năm 237-218 trước Công nguyên.
The area was at the heart of a Buddhist civilization for centuries, until it was conquered by Turkic armies in the 13th century.
Nơi đây là trái tim của văn hóa Phật giáo trong suốt hàng thế kỷ cho đến khi nó bị Thổ Nhĩ Kỳ đánh chiếm vào thế kỷ 13.
Greek arts and literature flourished in the new conquered lands and advances in philosophy, engineering, and science spread throughout much of the ancient world.
Nghệ thuật Hy Lạp và văn học phát triển rực rỡ ở những vùng đất mới bị chinh phục và những tiến bộ trong triết học, kỹ thuật, và khoa học được truyền bá tới khắp mọi nơi trong thế giới cổ đại.
Soon after, the general Diodotus conquered Antioch and had his protégé Antiochus VI Dionysus, the infant son of Alexander Balas, proclaimed king.
Ngay sau đó, thống chế Diodotos chinh phục Antioch và lập người được ông ta bảo trợ Antiochus VI Dionysus,người con trai sơ sinh của Alexandros Balas lên làm vua.
For the first time, land was being conquered.
Lần đầu tiên, lãnh thổ bị xâm chiếm.
In the late 1800s, the two islands were the site of a religious war when the populace of Tabiteuea North converted to Christianity and, led by a Hawaiian pastor called Kapu who had assembled a "hymn-singing army on a crusade", invaded and conquered Tabiteuea South, which had maintained traditional religious practice.
Cuối thập niên 1800, hai hòn đảo diễn ra một cuộc chiến tranh tôn giáo khi dân cư Bắc Tabiteuea cải sang Thiên chúa giáo và, dẫn đên việc một người đàn ông có tên là Kapu đã triệu tập một "đội quân đồng ca tiến hành thập tự chinh", xâm chiếm và chinh phục Nam Tabiteuea, nhằm duy trì tín ngưỡng truyền thống.
22 When the Assyrian World Power came against Jerusalem, King Sennacherib taunted Jehovah by saying to the people on the wall: “Who are there among all the gods of these lands [that I have conquered] that have delivered their land out of my hand so that Jehovah should deliver Jerusalem out of my hand?”
22 Khi Cường quốc Thế giới A-si-ri dấy lên chống lại Giê-ru-sa-lem, Vua San-chê-ríp chế nhạo Đức Giê-hô-va bằng cách nói với dân ở tường thành: “Trong những thần của các xứ đó [mà ta đã chiến thắng], có thần nào là thần đã cứu mình ra khỏi tay ta? Mà Đức Giê-hô-va có thể cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta được”!
The victorious Romans then raised a mound with the inscription: "The army of Tiberius Caesar, after thoroughly conquering the tribes between the Rhine and the Elbe, has dedicated this monument to Mars, Jupiter, and Augustus."
Những người La Mã chiến thắng sau đó đã cho dựng nên một gò lên với dòng chữ: "Quân đội của Tiberius Caesar, sau khi chinh phục triệt để các bộ tộc ở sông Rhine và sông Elbe, đã hiến dâng đài kỷ niệm này cho thần Mars, thần Jupiter và thần Augustus."
The chroniclers describe him as a great warrior who conquered territories as far as Lake Titicaca, Arequipa, and Potosí.
Các sử gia mô tả ông như một chiến binh vĩ đại đã chinh phục vùng lãnh thổ như xa như hồ Titicaca, Arequipa, và Potosí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conquered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.