conqueror trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conqueror trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conqueror trong Tiếng Anh.

Từ conqueror trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chiến thắng, người đi chinh phục, người đi xâm chiếm, người chinh phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conqueror

người chiến thắng

noun

After that, David became a king and conqueror.
Kế đó, Đa-vít trở thành vua và người chiến thắng.

người đi chinh phục

noun

người đi xâm chiếm

noun

người chinh phục

noun

Who is the coming conqueror, and what does he accomplish?
Ai là người chinh phục sẽ đến, và ông thực hiện được gì?

Xem thêm ví dụ

One Bible scholar notes: “King-worship made no strange demands upon the most idolatrous of nations; and therefore the Babylonian when called upon to pay to the conqueror—Darius the Mede—the homage due to a god, readily acceded to the demand.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
The Indo-Greek king Menander I (known as Milinda in India), recognized as a great conqueror, converted to Buddhism.
Vua Hy Lạp-Ấn Độ Menander I (được biết như là Milinda tại Ấn Độ), được công nhận như là một vị vua chinh phục vĩ đại, đã cải đạo sang theo Phật giáo.
(John 16:33; 17:16) If Jesus’ disciples followed his example, they too would be conquerors.
(Giăng 16:33; 17:16) Nếu noi theo gương ngài, các môn đồ của Chúa Giê-su cũng sẽ chiến thắng.
More similar to the original Nemo, though with a less finely worked-out character, is Robur in Robur the Conqueror—a dark and flamboyant outlaw rebel using an aircraft instead of a submarine—and its sequel Master of the World.
Khác với bản gốc Nemo, mặc dù với một nhân vật ít được làm tốt hơn, là Robur trong Robur the Conqueror - một kẻ nổi loạn đen tối và dã man bằng cách sử dụng máy bay thay vì tàu ngầm - sau đó sử dụng làm cơ sở cho bộ phim Master of the World.
The Avengers went on to fight foes such as Baron Zemo, who formed the Masters of Evil, Kang the Conqueror, Wonder Man, and Count Nefaria.
Avengers đã chiến đấu với nhiều kẻ thù như Baron Zemo, người sáng lập Masters of Evil, Kang the Conqueror, Siêu Nhân, và Count Nefaria.
Through the centuries, neighbouring regions, conquerors, high-profile chefs, political upheaval, and the discovery of the New World have influenced its development.
Qua nhiều thế kỷ, nước láng giềng khu vực, kẻ chinh phục, các đầu bếp cao cấp, biến động chính trị và phát hiện ra Tân thế giới đã ảnh hưởng đến một trong những nền ẩm thực đầu tiên trên thế giới.
Rather, Edom is overjoyed to see the tumbling of the kingdom of Judah and urges her conquerors on.
Thay vì thế, Ê-đôm lại hớn hở khi thấy vương quốc Giu-đa sụp đổ và thúc giục quân chinh phục nữa.
(Revelation 12:17) They will be world conquerors.
(Khải-huyền 12:17) Họ sẽ là những người thắng thế gian.
Meditating on Jesus’ example as a conqueror can give us the courage we need to imitate him
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su, đấng đã chiến thắng thế gian, có thể giúp chúng ta có đủ can đảm để noi gương ngài
However, the conqueror was buried in Samarkand, not at Shahrisabz, and mysteriously, his tomb in Shahrisabz contained two unidentified corpses.
Tuy nhiên, ông được chôn cất tại Samarkand chứ không phải ở Shahrisabz, và bí ẩn về ngôi mộ của ông ở Shahrisabz có hai xác chết chưa được xác định rõ danh tính.
At the arrival of the conquerors, the population was estimated to be half a million indigenous people on the Bogotá savanna of up to two million in the Muisca Confederation.
Khi sự xuất hiện của những kẻ chinh phục, dân số được ước tính là nửa triệu người bản địa trên vùng hoang dã Bogotá lên tới hai triệu người trong Liên bang Muisca.
The contacts between the Jews and their new conqueror deeply influenced Jewish religious thinking.
Sự giao lưu giữa người Do Thái với kẻ chiến thắng đã ảnh hưởng sâu rộng đến niềm tin tôn giáo của họ.
He also emboldened his apostles to become conquerors.
Ngài cũng làm cho các sứ đồ dạn dĩ để trở thành những người chiến thắng.
Greek legend has it that at Gordium, the capital of Phrygia, the chariot of the city’s founder, Gordius, was tied to a pole with a complicated knot, which could be untied only by the future conqueror of Asia.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.
On 29 May 1453, after an eight-week siege (during which the last Roman emperor, Constantine XI, was killed), Sultan Mehmed II "the Conqueror" captured Constantinople and declared it the new capital of the Ottoman Empire.
Cuối cùng, vào ngày 29 tháng 5 năm 1453, sau một cuộc bao vây kéo dài chín tuần (trong đó Hoàng đế La Mã cuối cùng, Constantine XI Palaiologos bị giết), Sultan Mehmed II "Nhà chinh phục" đã chiếm được Constantinopolis và tuyênha bố thành phố này là kinh đô mới của Đế quốc Ottoman.
And brought to China to serve your conqueror.
Và bị mang đến Trung Quốc phụng sự cho kẻ chinh phạt.
(Luke 22:28-30) Jesus here referred to a special covenant that he made with his 144,000 spirit-begotten brothers, who would remain “faithful even to death” and prove themselves ‘conquerors.’ —Revelation 2:10; 3:21.
(Lu-ca 22:28-30) Ở đây Chúa Giê-su nói đến một giao ước đặc biệt mà ngài lập với 144.000 anh em được sinh lại bởi thánh linh, những người “giữ trung-tín cho đến chết” và chứng tỏ mình “thắng”.—Khải-huyền 2:10; 3:21.
Don't forget the prophet Lodos, who promised that the Drowned God would rise up and destroy Aegon the Conqueror.
Đừng quên Tiên tri Lodos, người đã hứa rằng Thần Chết Chìm sẽ sống dậy và tiêu diệt Aegon Kẻ Chinh Phục.
About 732 B.C.E., Isaiah foretold the downfall of Babylon at the hands of the Medes and the Persians, even giving the name of the conqueror, Cyrus.
Vào khoảng năm 732 trước tây lịch, Ê-sai đã nói trước về sự sụp đổ của thành Ba-by-lôn rơi vào tay người Mê-đi và người Phe-rơ-sơ, và cho biết trước ngay cả tên của người chinh phục là Si-ru.
Conquerors: The Roots of New World Horsemanship.
Conquerors: The Roots of New World Horsemanship (ấn bản 1).
One victory does not make us conquerors.
Một chiến thắng không đủ để biến chúng ta thành người chinh phục.
Persecuted Christians are world conquerors
Tín đồ Đấng Christ bị bắt bớ là những người chiến thắng thế gian
When the ten tribes fell to the Assyrians in 740 B.C.E., the conquerors settled pagan foreigners in Samaria.
Khi mười chi phái rơi vào tay người A-si-ri vào năm 740 trước công nguyên (TCN), những kẻ chinh phục này đã đưa dân ngoại đến sống ở Sa-ma-ri.
Mehmed the Conqueror would never entertain such an improbability.
Nhà chinh phạt Mehmed sẽ không bao giờ thiết đãi như không có gì xảy ra.
THE MAKING OF A CONQUEROR
TẠO RA MỘT NGƯỜI CHINH PHỤC

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conqueror trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.