conocer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conocer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conocer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conocer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biết, làm quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conocer

biết

verb

Ahora que lo conozco, la cuestión es completamente distinta.
Bây giờ khi tôi biết anh, sự việc là hoàn toàn khác.

làm quen

verb

Entonces ¿se llegaron a conocer Uds. un poquito?
Vậy hai đứa đã làm quen được với nhau chút nào chưa?

Xem thêm ví dụ

El estudio personal de la Biblia y de las publicaciones de la Sociedad puede ayudarle a conocer mejor a Jehová.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Tal vez Chandler debería conocer tus secretos.
Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em.
18 En la actualidad, los testigos de Jehová también están buscando por toda la Tierra a las personas que desean conocer a Dios y servirle.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Es una de las principales autoridades para conocer las herejías y escritores heréticos del siglo XII.
Đây là một trong những nguồn sử liệu đáng tin cậy nhất đối với các nhà văn và môn đồ dị giáo của thế kỷ 12.
¿Sabes lo que esto hará sentir a la gente al conocer la verdad?
Ông có biết người ta sẽ bị gì khi họ biết sự thật không?
Conocer verdaderamente más, significa conocer más acerca de uno mismo.
Biết trung thực nhiều hơn, có nghĩa rằng biết nhiều hơn nữa về chính mình.
A los editores de esta revista les complacerá ayudarle a conocer al verdadero Jesús.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
35 De modo que se dio a conocer entre los muertos, pequeños así como grandes, tanto a los inicuos como a los fieles, que se había efectuado la redención por medio del asacrificio del Hijo de Dios sobre la bcruz.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Ansiaba darme a conocer en el campo de la ciencia.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
Dé a conocer la doctrina: Escriba “El plan de nuestro Padre Celestial es un plan de felicidad” en un pedazo de papel.
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.
18 Cómo le benefició a Job conocer bien a Dios.
18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao?
• ¿Por qué debemos conocer a fondo la Biblia si queremos avanzar hacia la madurez?
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
15 min.: “Demos a conocer el nombre de Jehová en toda la Tierra.”
15 phút: “Làm vang danh Đức Giê-hô-va trên khắp đất”.
Además, aprendieron que nuestros actos de amor pueden conducir a otras personas a ablandar el corazón y procurar conocer la verdad.
Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật.
“El que quiera hacer la voluntad de él conocerá si la doctrina es de Dios o si yo hablo por mí mismo” (Juan 7:16–17).
“Nếu ai khứng làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sẽ biết đạo lý ta có phải là bởi Đức Chúa Trời, hay là ta nói theo ý ta” (Giăng 7:16–17).
Necesito conocer el texto exacto.
Tôi cần biết chính xác từng từ.
Mediante estos anuncios puedes dar a conocer a los usuarios los detalles del producto que vendes antes de que hagan clic en el anuncio, lo que te permite obtener clientes potenciales interesados.
Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn.
A este respecto, Proverbios 20:11 señala: “Hasta por sus prácticas el muchacho se da a conocer en cuanto a si su actividad es pura y recta”.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
Pues no la conocerás aquí.
Cậu không tìm hiểu được gì ở đây đâu.
Las palabras de Ananías le confirmaron lo que probablemente entendió de las palabras de Jesús: “El Dios de nuestros antepasados te ha escogido para que llegues a conocer su voluntad y veas al Justo y oigas la voz de su boca, porque has de ser testigo a todos los hombres acerca de cosas que has visto y oído.
Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe.
Los profetas del Señor han prometido: “Y por el poder del Espíritu Santo podréis conocer la verdad de todas las cosas” (Moroni 10:5).
Các tiên tri của Chúa đã hứa: “Bởi quyền năng của Đức Thánh Linh, các người sẽ có thể biết được lẽ thật của tất cả mọi điều” (Mô Rô Ni 10:5).
Dōkyūsei, cuyo estilo de juego se centraba en conocer chicas y seducirlas, estableció las convenciones estándares para el género de simulación de citas.
Dōkyūsei, có lối chơi liên quan đến việc gặp gỡ các nhân vật nữ và dụ dỗ họ, đã thành lập nền tảng tiêu chuẩn cho thể loại giả lập hẹn hò.
Entonces, una cosa genial de ser famoso es que puedo conocer gente que respeto.
Vì vậy một trong những điều tuyệt vời nhất về sự nổi tiếng là tôi được gặp những người mà mình kính trọng.
Una noche, Newel y Ann oraron “para que el Señor les diera a conocer la manera en que [ellos] podrían obtener el don del Espíritu Santo”.
Một đêm nọ, Newel và Ann cầu nguyện “để biết được từ Chúa cách [họ] có thể nhận được ân tứ Đức Thánh Linh.”
Si no figura ningún motivo, significa que no tenemos los detalles, y tendrás que ponerte en contacto con tu banco para conocer el motivo.
Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conocer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.