coño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lồn, âm hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coño

lồn

noun

âm hộ

noun

¿Te gustan los coños?
Anh có thích âm hộ không?

Xem thêm ví dụ

¿ Quién coño sois?
Bọn mày là lũ quái qủi gì?
Quizás la recuerdes como la parásita del coño de dragón.
Bà có thể nhớ ra nó là cái lìn-rồng hút máu không?
¿Qué coño sabes tú?
Mày biết cái đéo gì?
¿Por qué coño haces esto?
Tại sao các con lại làm vậy?
¿Por qué coño cambiaste los bolsos?
Sao các anh lại đổi túi?
Sí, el coño perfecto.
Vâng, " con bướm " hoàn hảo.
¿Quién coño eres?
Cô là ai?
¿Cómo coño le pusiste las manos encima?
Làm thế nào ông có được được chúng?
Pero llegará un momento en que me importéis un bledo tú y lo que coño creas que estás haciendo aquí.
Nên biết rằng, đến 1 ngày nào đó tôi chẳng để tâm tới ông nữa, hay những chuyện quái quỷ mà ông làm.
¿Quien coño te ha dado este número?
Làm sao cô có số này hả?
¿Por cierto, cómo coño vamos a hacer eso?
Giết bằng cách nào giờ?
¿Qué coño miras?
Anh đang nhìn cái đéo gì thế?
¿Quién coño es ese?
Là tên quái nào vậy?
¿De qué coño estás hablando?
Anh đang nói cái quái gì thế?
¿Quién coño eres?
Cô là kẻ quái nào đấy?
¿Qué coño está pasando aquí!
Chuyện quái gì đang diễn ra vậy?
¿Qué coño es esto?
Cái gì thế này?
¿Pero qué coño?
Cái quái gì?
¿Qué coño haces aquí?
Ông làm gì ở đây?
Hoffman, ¿qué coño está pasando?
Hoffman, chuyện gì đang xảy ra trong đó vậy?
¿Qué coño estás haciendo?
Mày đang làm cái đéo gì vậy?
¿Qué coño hacemos aquí?
Chúng ta làm gì ở đây vậy?
¿Qué coño estás haciendo?
Anh đang làm cái đéo gì thế?
¿Qué coño quieres?
Mày muốn cái chó chết gì?
¡ ¿ Qué coño estáis haciendo aquí!?
Bọn mày làm cái quái gì ở đây?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.