conocedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conocedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conocedor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conocedor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người sành điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conocedor
người sành điệuadjective |
Xem thêm ví dụ
Buena conocedora de las culturas china y occidental, se hizo popular tanto en China como en el extranjero. Do am hiểu sâu về văn hóa Trung Hoa và phương Tây, bà đã trở nên nổi tiếng ở Trung Quốc và ở nước ngoài. |
Para los conocedores, usted es un manojo de nervios. anh chỉ là kè tàn phế vô dụng. |
Soy un buen conocedor de los hombres en los que confío. Tôi tự cho là mình am hiểu những người tôi tin tưởng, sếp. |
¿Cómo va esa cerveza, gran conocedor? Loại bia đó thế nào, beer-snob? |
Es un gran conocedor sobre todo tipo de fantasmas. Ông nổi tiếng với thể loại phú. |
Después de este descubrimiento, el profesor André Lemaire, buen conocedor de la Estela de Mesá (llamada asimismo la Piedra Moabita), indicó que esta también hace referencia a la “casa de David”. Sau cuộc khám phá đó, một chuyên gia về bia đá Mesha (cũng được gọi là Bia đá Mô-áp), giáo sư André Lemaire báo cáo rằng bia đá đó cũng nói đến “Nhà Đa-vít”*. |
Los conocedores pueden observar los techos de estas malocas, estas casas comunales, y ver que hay diversidad cultural. Với hiểu biết, bạn có thể nhìn những mái nhà của những căn nhà rông, những căn nhà dài, và nhìn thấy sự đa văn hóa nơi đây. |
Conocedores del mal genio de mi padre, muchos hermanos de la congregación le tenían miedo, aunque no así el superintendente de circuito, Roy Dowell. Biết tính khí nóng nảy của cha, nhiều người trong hội thánh sợ ông, ngoại trừ anh Roy Dowell, giám thị vòng quanh. |
En el segundo de estos dos días (1 de agosto) Aníbal, conocedor de que Varrón estaría al mando al día siguiente, salió del campamento y ofreció batalla a los romanos. Từ cuối ngày thứ hai (1 tháng 8), biết rằng Varro sẽ chỉ huy quân La Mã ngày tiếp theo, Hannibal rút trại và bắt đầu khiêu chiến. |
Bueno, la convertimos en un certificado de conocimiento, un certificado de conocimiento global, que pueden usar, si son una gran organización una escuela, una universidad o quizás una agencia de prensa que les certifica como conocedores globales. Chúng tôi biến nó thành một chứng chỉ về kiến thức một chứng chỉ về kiến thức toàn cầu mà bạn có thể sử dụng, nếu bạn là một tổ chức lớn một trường học, một đại học hoặc có thể là một thông tấn xã để mà chứng nhận bản thân bạn được trang bị kiến thức toàn cầu |
Un grupo de científicos mostró el poder del conocimiento operante enseñando a palomas a ser conocedoras de arte. Một nhóm nhà khoa học đã chứng minh khả năng của điều kiện thao tác bằng việc huấn luyện chim bồ câu thành chuyên gia nghệ thuật. |
Conocedoras del interés amoroso de Jehová por el bienestar humano, las personas que temen a Dios observan los principios bíblicos en la vida diaria. Vì biết Đức Giê-hô-va yêu thương chú ý đến hạnh phúc của chúng ta, những người kính sợ Đức Chúa Trời áp dụng nguyên tắc Kinh-thánh trong các thực hành thời nay. |
Era entonces un mero conocedor de películas de planetas desiertos, y lo sigo siendo. Tôi vẫn chỉ là một đứa mê những bộ phim có những hành tinh hoang sơ thôi mà. |
Los medios acusaron a Gatsby de la muerte de su amante, Myrtle, dejando solamente a Nick conocedor de la verdad. Giới truyền thông buộc tội Gátsby là người tình của Myrtler và là người đã giết cô ấy, bỏ mặc Nick - người duy nhất biết sự thật. |
Es cuando internet se combina con este tipo de consumidores "pro-am" -- que son conocedores, que tienen el incentivo para innovar, que tienen las herramientas, que ellos quieren -- que tienes este tipo de explosión de creatividad colaborativa. Đó là khi internet kết hợp với những người tiêu dùng chuyên nghiêp-nghiệp dư đầy đam mê này -- những người có hiểu biết, họ có động lực để đổi mới, họ có các công cụ, họ muốn -- như vậy bạn có được một dạng của một vụ nổ của sự sáng tạo hợp tác. |
Es cuando internet se combina con este tipo de consumidores " pro- am " -- que son conocedores, que tienen el incentivo para innovar, que tienen las herramientas, que ellos quieren -- que tienes este tipo de explosión de creatividad colaborativa. Đó là khi internet kết hợp với những người tiêu dùng chuyên nghiêp- nghiệp dư đầy đam mê này -- những người có hiểu biết, họ có động lực để đổi mới, họ có các công cụ, họ muốn -- như vậy bạn có được một dạng của một vụ nổ của sự sáng tạo hợp tác. |
Moisés, conocedor de la rebeldía del hombre imperfecto, advirtió a los israelitas: “Apliquen su corazón a todas las palabras que les estoy hablando hoy en advertencia a ustedes, para que manden a sus hijos que cuiden de poner por obra todas las palabras de esta ley” (Deuteronomio 32:46). Biết rằng con người bất toàn có khuynh hướng xấu, Môi-se cảnh cáo dân Y-sơ-ra-ên: “Hãy để lòng chăm-chỉ về hết thảy lời ta đã nài-khuyên các ngươi ngày nay, mà truyền cho con-cháu mình, để chúng nó cẩn-thận làm theo các lời của luật-pháp nầy” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:46). |
Uno no esperaría que estén conectados, sean tecnológicos, o tan conocedores como para escribir un mensaje de texto o escribir un blog, que debiera parecer una cosa novedosa que "en su época" no tenían. Chẳng ai nghĩ rằng họ sẽ biết lên mạng, thạo công nghệ cao, hay đủ am hiểu để nhắn tin hoặc viết blog, những thứ vốn được cho là thời thượng mà "vào thời của tôi," họ không hề có. |
Era un conocedor de escondites caseros de alijos. Anh là chuyên gia về trữ hàng trong nhà đấy nhé. |
Nuestra obligación es asegurarse de que no solo los informantes conocedores de la tecnología, como Edward Snowden, tengan una vía para exponer actuaciones incorrectas. Chỉ có phát triển, chúng ta mới có thể đảm bảo điều cần thiết không chỉ là tạo ra những nguồn tin thành thạo công nghệ, phơi bày chuyện sai trái chuyên nghiệp như Edward Snowden. |
Somos la única especie conocedora del pasado. Chúng ta chỉ là những mảnh ghép được xếp lại cùng quá khứ. |
Una de las precursoras, conocedora de las circunstancias de Fermina, le recomendó que confeccionara trajes típicos ngobe para mujeres. Nhận thấy hoàn cảnh khó khăn của Fermina, một người tiên phong đã gợi ý chị may và bán áo truyền thống của phụ nữ Ngobe. |
Conocedor de que habían sido instruidos en la filosofía griega pero no estaban familiarizados con las Escrituras, tuvo que adaptar su presentación de varias formas. Vì biết người nghe được dạy dỗ bởi triết học Hy Lạp và không quen thuộc với Kinh Thánh, ông đã linh động thay đổi cách trình bày bằng nhiều cách khác nhau. |
Tengo entendido que es un conocedor de vinos. Nghe nói anh rất rành rượu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conocedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conocedor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.