conquest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conquest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conquest trong Tiếng Anh.

Từ conquest trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chinh phục, chinh phục, sự xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conquest

sự chinh phục

noun

It is a conquest, a victory, and achievement.
Tình cảm này là một sự chinh phục, một chiến thắng và một công trạng.

chinh phục

verb

Which means you like the challenge, the conquest.
Có nghĩa là cô muốn thử thách, muốn chinh phục.

sự xâm chiếm

noun

For their part, missionaries welcomed the colonial conquest of Africa.
Về phần các giáo sĩ thì họ hoan nghênh sự xâm chiếm Phi Châu để làm thuộc địa.

Xem thêm ví dụ

Unlike the Norman conquest of England (1066), which took place over the course of a few years after one decisive battle, the conquest of Southern Italy was the product of decades and many battles, few decisive.
Khác với cuộc chinh phục nước Anh của người Norman năm 1066, vốn diễn ra chỉ trong vài năm, sau một trận chiến quyết định, cuộc chinh phục miền Nam Ý là kết quả của hàng chục năm chinh phục và nhiều trận đánh, chỉ một số trận có tính quyết định.
The Medes and the Persians regarded the glory resulting from a conquest more highly than the spoils of war.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
Jehovah’s revealed word foretells new things that have not yet come to pass, such as Cyrus’ conquest of Babylon and the release of the Jews.
Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái.
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep.
Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình.
An account of the Russian conquest of Tashkent was written in "Urus leshkerining Türkistanda tarikh 1262-1269 senelarda qilghan futuhlari" by Mullah Khalibay Mambetov.
Một ghi chép về cuộc chinh phục của Nga Tashkent đã được viết trong "Urus leshkerining Türkistanda tarikh 1262-1269 senelarda qilghan futuhlari" của Mullah Khalibay Mambetov.
A few of these types of tribal coalitions included the Huns' invasion of Europe, various Turkic migrations into Transoxiana, the Wu Hu attacks on China and most notably the Mongol conquest of much of Eurasia.
Một vài kiểu liên minh bộ tộc như vậy bao gồm cuộc xâm lược của người Hung vào châu Âu, cuộc di cư của các bộ tộc người Turk khác nhau vào Transoxiana, các cuộc tấn công các tộc người Ngũ Hồ vào Trung Quốc và đặc biệt là cuộc chinh phục của người Mông Cổ vào các lục địa Á-Âu.
For slaves, conquest normally means little more than a change of masters.
Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ.
The Plague of Justinian and the Arab conquests would represent a substantial reversal of fortunes contributing to a period of stagnation and decline.
Tuy nhiên, Đại dịch Justinianus và những cuộc chinh phục của người Ả Rập gây ra thay đổi tiêu cực đáng kể sự thịnh vượng của nó và góp phần dẫn đến thời kì trì trệ và suy thoái.
Its western border was originally undefined, until further conquests had established the Lombard duchy of Ceneda, which lay beyond the Tagliamento river, between the Livenza and the Piave Rivers.
Vào lúc đầu biên giới phía tây của công quốc chưa được định rõ, mãi đến khi tiến hành những cuộc chinh phục xa hơn nữa mới lập nên Công quốc Ceneda, nằm ngoài sông Tagliamento, giữa Livenza và sông Piave.
Benton's conquests? Mm-hm.
Những người bị Benton chinh phục?
He immediately went forth to complete the conquest of Satan’s wicked system.
Ngay sau đó, ngài xuất trận hầu chinh phục thế gian gian ác của Sa-tan.
Mardonius handpicked the troops who were to remain with him in Greece, taking the elite infantry units and cavalry, to complete the conquest of Greece.
Mardonius chỉ huy các toán quân tiếp tục đóng lại cùng với ông ta tại Hy Lạp, bao gồm các đơn vị bộ binh và kỵ binh, để hoàn tất cuộc chinh phục của Hy Lạp.
Ibn Saud had to first eliminate the right of his own father in order to rule, and then distance and contain the ambitions of his five brothers, particularly his oldest brother, Muhammad, who had fought with him during the battles and conquests that gave birth to the state.
Ibn Saud trước hết loại bỏ quyền lợi của cha mình để có thể cai trị, và sau đó xa cách và kiềm chế tham vọng của những người anh em trai của ông, đặc biệt là Muhammad, người lớn tuổi nhất trong số đó và từng cùng ông chiến đấu trong các trận đánh và chinh phục để lập quốc.
In Rise and Fall, there are two campaigns: one follows the conquests of Alexander the Great; and the other, the fictional liberation of Egypt by Cleopatra.
Trong Rise và Fall, có hai chiến dịch: một là sau cuộc chinh phục của Alexander Đại đế, hai là cuộc chiến đấu giải phóng hư cấu của Ai Cập do nữ hoàng Ai Cập Cleopatra dẫn đầu.
In the 16th century the sultan Suleiman the Magnificent (1520–1566) brought back two colossal candlesticks from his conquest of Hungary.
Vào thế kỉ 16, vua Suleiman I (1520-1566) đem về hai ngọn đèn cầy khổng lồ chiếm được trong cuộc chinh phạt Hungary.
Edward I's conquest was brutal and the subsequent repression considerable, as the magnificent Welsh castles such as Conwy, Harlech, and Caernarfon attest; but this event re-united under a single ruler the lands of Roman Britain for the first time since the establishment of the Kingdom of the Jutes in Kent in the 5th century, some 700 years before.
Edward I đã tấn công và phá hủy các lâu đài tráng lệ của xứ Wales như Conwy, Harlech, và Caernarfon; nhưng sự kiện này đã tái thống nhất dưới một người cai trị duy nhất các vùng đất Anh thuộc La Mã lần đầu tiên kể từ khi thành lập Vương quốc Jutes ở Kent vào thế kỷ thứ 5, khoảng 700 năm trước đó.
The Muslim conquest apparently had little impact on social and administrative continuities for several decades.
Cuộc chinh phục của người Hồi giáo tỏ ra ít có tác động đến tính liên tục về xã hội và hành chính trong vài thập niên.
Alexander made his conquests about 330 B.C.E.
Các cuộc chính phục của A-lịch-sơn đại-đế xảy ra khoảng năm 330 trước tây lịch.
I may need to prove to a tribunal that the land was acquired by treaty and not by conquest.
Tôi cần chứng minh với tòa án mảnh đất có được do thỏa thuận chứ không phải chiếm hữu.
It was spoken by a few peasants and merchants brought over from England, and was largely replaced by Irish before the Tudor conquest of Ireland.
Khi đó, nó là ngôn ngữ của số ít nông dân và thương nhân đến từ Anh và phần lớn bị tiếng Ireland thay thế trước khi triều Tudor chinh phục Ireland.
The Dukes of Naples were the military commanders of the ducatus Neapolitanus, a Byzantine outpost in Italy, one of the few remaining after the conquest of the Lombards.
Công tước Napoli là người chỉ huy quân sự của ducatus Neapolitanus, một tiền đồn Đông La Mã ở Ý, một trong số ít còn lại sau cuộc chinh phục của người Lombard.
Tikal was the capital of a conquest state that became one of the most powerful kingdoms of the ancient Maya.
Tikal là thủ đô của một nhà nước chinh phục đã trở thành một trong những vương quốc hùng mạnh nhất của người Maya cổ đại.
Two years later in 1237 Batu Khan and Subodei began their conquest of Rus'; they invaded Poland and Hungary in 1241.
Hai năm sau đó vào năm 1237 Batu Khan và Subodei bắt đầu cuộc chinh phục Rus '; Họ xâm chiếm Ba Lan và Hungary vào năm 1241.
The revolutionaries, attempting to prevent American conquest, launched the Philippine–American War, but were defeated when Aguinaldo was captured on 1901.
Các nhà cách mạng đã cố gắng ngăn cản sự xâm lược của Mỹ, phát động chiến tranh Philippines-Hoa Kỳ, nhưng bị đánh bại năm 1901 Aguinaldo bị bắt.
After the adoption of Islam, the Arabs led the Muslim conquest of Persia which resulted in the fall of the Sasanian Empire.
Sau khi chấp nhận Hồi giáo, người Ả Rập lãnh đạo cuộc chinh phục Ba Tư với kết quả là Đế quốc Sasanid sụp đổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conquest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.