consecución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consecución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consecución trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consecución trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành tích, sự đạt được, thành tựu, sự giành được, thành quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consecución

thành tích

(accomplishment)

sự đạt được

(attainment)

thành tựu

(achievement)

sự giành được

(achievement)

thành quả

(accomplishment)

Xem thêm ví dụ

La consecución de estos objetivos requiere la proyección de lo que van a costar, y cuando uno tiene que retirar fondos.
Đạt được những mục đích này đòi hỏi phải dự kiến những gì họ sẽ chi phí, và khi cần rút vốn.
Su consecución tendría un coste aproximado de 2560 millones de dólares (36 millones × 71 aviones).
Sẽ phải chi phí khoảng 2,56 tỷ đô la Mỹ (36 triệu × 71 máy bay).
Revise el rendimiento de los anuncios para determinar qué métodos contribuirán en mayor medida a la consecución de sus objetivos.
Xem xét hiệu suất quảng cáo nhằm giúp tìm ra các cách tốt nhất để đạt được mục tiêu của bạn.
Conozca el número de Consecuciones de objetivos, el Porcentaje de conversiones y el Porcentaje de abandonos, así como cualquier valor que haya asociado a los objetivos.
Xem số Hoàn thành mục tiêu, Tỷ lệ chuyển đổi và Tỷ lệ bỏ qua, cũng như bất kỳ giá trị nào mà bạn có thể đã kết hợp với Mục tiêu của mình.
El primer paso hacia la consecución de este objetivo se dio en octubre de 1946, cuando Nathan H.
Bước đầu tiên đáp ứng nhu cầu này được tiến hành vào tháng 10 năm 1946, khi anh Nathan H.
Configure la audiencia para no incluir ninguna conversión (por ejemplo, ninguna consecución de objetivos, transacciones o ingresos) e incluir alguna entrada en el campo de búsqueda (en este caso, una cadena no vacía):
Định cấu hình đối tượng để không bao gồm chuyển đổi (ví dụ: số mục tiêu hoàn thành, số lần giao dịch hoặc doanh thu bằng 0) và một số mục nhập trong trường tìm kiếm (trong trường hợp này là một chuỗi không rỗng):
Pero si concedemos más importancia a un alto nivel de vida, a la consecución de dinero o a cosas parecidas, que al servicio a Dios, hemos sucumbido a un tipo de idolatría y ya no andamos en el camino de Jehová (1 Timoteo 6:9, 10).
Nhưng nếu chúng ta coi trọng mức sống cao, đặt việc đeo đuổi tiền bạc hoặc những điều tương tự lên trên việc phụng sự Đức Chúa Trời, thì chúng ta rơi vào một loại thờ hình tượng và không còn đi trong đường của Đức Giê-hô-va nữa.
6 Porque si no sois iguales en las cosas terrenales, no podéis ser iguales en la consecución de cosas celestiales;
6 Vì nếu các ngươi không được bình đẳng về những vật dưới thế gian thì các ngươi không thể bình đẳng trong việc nhận được những vật trên trời được;
Aunque al comienzo no representa una amenaza, más adelante zaShunina revela su verdadera naturaleza contundente en la consecución de sus objetivos.
Trong khi ban đầu, anh không được coi như một mối đe dọa, zaShunina sau đó đã bộc lộ bản chất mạnh mẽ của mình và mục tiêu đưa con người vào trong dị hướng.
Fue entonces cuando el club obtuvo sus primeros triunfos con la consecución de los títulos de liga en 1934, 1936 y 1937, consiguiendo así disputar por primera vez los playoffs de la competición nacional.
Đội bóng giành được thành công thật sự đầu tiên của họ, giành ngôi vô địch những năm 1934, 1936 và 1937, và tham dự vào vòng đấu loại trực tiếp lần đầu tiên để lên chơi ở giải vô địch quốc gia.
Todos podemos colaborar en la consecución de este fin.
Mỗi người chúng ta có thể góp phần vào công việc này.
Para Emily y Barbara, dos madres de hijos con el síndrome, la experiencia fue “una montaña rusa de emociones, con triunfos que elevan y decepciones que hunden; contrariedades y retos cotidianos, y logros y consecuciones que llenan de emoción” (Count Us In—Growing Up With Down Syndrome [Tómennos en cuenta. Crecer con síndrome de Down]).
Trong một sách viết về đời sống của người bị Down, hai người mẹ nuôi con mắc hội chứng này, Emily và Barbara, miêu tả cảm xúc của họ thay đổi bất thường giống như “đang trên đỉnh cao bỗng rơi xuống vực thẳm. Từ những thành quả đầy vui mừng đến những nỗi thất vọng tràn trề, thử thách và bực bội diễn ra mỗi ngày”.—Count Us In—Growing Up With Down Syndrome.
El usuario puede consultar su catálogo de productos, agregar un artículo al carrito de la compra (que puede estar en otro dominio), revisar el pedido, facilitar la información de envío y de pago, hacer clic en el botón Enviar pedido y, por último, volver a la página de agradecimiento de su sitio web, donde se registra una consecución de objetivo.
Người dùng có thể duyệt qua danh mục sản phẩm của bạn, thêm sản phẩm vào giỏ hàng (có thể được lưu trữ trên một tên miền khác), xem lại đơn đặt hàng, cung cấp thông tin giao hàng và thanh toán, nhấp vào nút Gửi đơn đặt hàng và cuối cùng quay trở lại trang Cảm ơn của trang web bạn ghi lại Mục tiêu hoàn thành.
Para comprobar si también ha proporcionado el máximo de consecuciones de un determinado objetivo, o paso del embudo de conversión, haga clic en la conexión entre el nodo google y el nodo de objetivo o de paso (en el ejemplo anterior es Billing).
Để xem liệu giá trị thứ nguyên này có đồng thời cũng mang lại nhiều số lần hoàn thành nhất cho một mục tiêu cụ thể hoặc bước kênh hay không, hãy nhấp vào kết nối giữa nút google và nút bước hoặc nút mục tiêu (như ở ví dụ trên là nút Billing).
En este ejemplo, hay 2 páginas vistas únicas para /agradecimiento y una consecución de objetivo.
Trong ví dụ này, có 2 lần truy cập trang duy nhất cho /thankyou và 1 lần hoàn thành mục tiêu.
Tenga en cuenta que el hecho de crear filtros de reescritura de URL como el anterior afecta a la consecución de objetivos de Analytics.
Lưu ý rằng việc tạo các bộ lọc ghi đè URL như được mô tả ở trên có thể ảnh hưởng đến khả năng đối sánh đúng các mục tiêu của bạn của Analytics.
Al anunciar su intención de participar en las actividades relacionadas con el Año, la Santa Sede declaró que “abriga la esperanza de que este Año produzca los resultados deseados y señale una etapa significativa en la consecución de relaciones pacíficas entre pueblos y naciones”.
Thông báo về ý định tham gia vào năm đó, Tòa thánh (Vatican) tuyên bố sẽ “nuôi hy vọng là năm đó sẽ mang lại kết quả mong muốn và sẽ đánh dấu một giai đoạn quan trọng trong việc đem lại sự giao hảo và hòa thuận giữa các dân và các nước”.
El cambio global, la cultura de embellecimiento [poco claro] la sobrepesca y el turismo no sostenible, todo junto, poniendo a este sistema en la consecución de una crisis.
Sự thay đổi toàn cầu, văn hóa làm đẹp cảnh quan đánh mắt quá mức và du lịch không bền vững, tất cả cùng đặt hệ thống này vào cuộc khủng hoảng.
Se marcaron objetivos y tomaron decisiones que adelantaron su consecución.
Họ đặt mục tiêu và có những quyết định giúp họ nhanh chóng đến được đích.
De este modo, puede saber con mayor exactitud la eficacia de la función de búsquedas en el sitio para la consecución de sus objetivos.
Điều này giúp bạn xác định chính xác hơn mức độ hiệu quả của tính năng tìm kiếm trang web cho mục tiêu của mình.
Cree un filtro para identificar a los usuarios que han tenido consecuciones de objetivos, transacciones o ingresos superiores a 0.
Tạo bộ lọc để xác định người dùng có Số mục tiêu hoàn thành, Số lần giao dịch hoặc Doanh thu lớn hơn 0.
También ayudan a todos a ver cómo pueden contribuir a la consecución de los objetivos familiares.
Bàn luận cũng có thể giúp mỗi người hiểu làm sao mình có thể góp phần trong việc đạt đến mục tiêu gia đình.
Además, en los nodos de objetivo o de paso se enumera la contribución relativa de las consecuciones del paso de objetivo.
Ngoài ra, nút mục tiêu hoặc nút bước còn liệt kê đóng góp tương đối của số lần hoàn thành bước mục tiêu.
¿Por qué el número de consecuciones de objetivos no siempre coincide con el número de páginas o pantallas vistas únicas?
Tại sao số lần hoàn thành mục tiêu luôn không khớp với số lần truy cập trang hoặc số lần xem màn hình duy nhất?
Consecuciones de objetivos por usuario > 10 (valor monetario)
Số mục tiêu hoàn thành trên mỗi người dùng > 10 (giá trị bằng tiền)

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consecución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.