conseguir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conseguir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conseguir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conseguir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conseguir

tập hợp

noun

Y otras personas conseguirán gente para el otro equipo.
Và một vài người sẽ đi tập hợp đội bên kia.

Xem thêm ví dụ

Todavía tenemos una oportunidad no solo para recuperar la pesca sino para conseguir más pesca que pueda alimentar a más gente de la que se puede beneficiar ahora.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Tan pronto llegué allí, mi primera meta fue conseguir un apartamento, para así poder traer a mi esposa y mi nueva bebé, Melanie, y reunirnos en Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
“Esfuércense por conseguir una instrucción académica.
“Hãy cố gắng có được một học vấn.
Los especialistas son algo difícil de conseguir al sur de Los Ángeles, así que me miró y dijo: ¿De veras?
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
Sabes que quien capture a este tipo va a conseguir una gran promoción, amigo mío.
Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi
Ni siquiera podía conseguir parciales de los vasos.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Su esposa lo abandonó y trató de conseguir una separación legal.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Ademas, nadie conseguira el uranio
Thêm nữa, không ai sẽ sờ mó được uranium đó đâu
Ella es el Guerrero que necesitamos para conseguir la espada de Crane.
Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm.
Las estimaciones del número total de los aborígenes en Taiwán son difíciles de conseguir, pero un comentarista sugiere que hubo 150 000 en toda la isla durante la época neerlandesa.
Khó có thể ước tính tổng số người nguyên trú tại Đài Loan vào thời điểm đó, song có một nhà bình luận cho là đưa ra con số 150.000 trên khắp Đài Loan trong thời kỳ cai trị của người Hà Lan.
Son muy caras y difíciles de conseguir.
Súng rất mắc tiền và khó kiếm.
Marco Polo debió ingeniárselas para conseguir las notas que guardaba en su casa.
Chắc hẳn Marco Polo đã phải thu thập những ghi chép của mình ở nhà.
Normalmente a alguien que no es ciudadano le lleva 2 años o dos años y medio conseguir un juicio.
Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa
Para aumentar el retorno de la inversión y los beneficios, te interesa conseguir que más personas contraten esta opción.
Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này.
Lo que los ha mantenido unidos esta última década ha sido el medio para conseguir la mayoría.
Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy.
Anthony, yo no puedo creer, sobre la noche más importante de nuestras vidas... que me has traído a un lugar donde Tengo que ver mi comida... conseguir cocinado en frente de mí.
Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em..
Tengo órdenes de compra listas para conseguir las acciones que necesitamos.
Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần.
¿Qué más puedes conseguir de él?
Còn gì nữa không?
El primer capítulo dirige nuestra atención a, como mínimo, seis puntos decisivos para que engrandezcamos a Jehová con acción de gracias a fin de conseguir su favor y la vida eterna: 1) Jehová ama a su pueblo.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
De modo que la pregunta es: ¿Por qué han fallado todos los intentos humanos de conseguir paz internacional? ¿Por qué es incapaz el hombre de alcanzar paz verdadera y perdurable?
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
Se la conseguiré.
Tôi có thể lấy nó cho ông.
El químico David Deamer dijo que, entre otras cosas, necesitaría 1) una membrana protectora, 2) la capacidad de conseguir y procesar la energía, 3) información genética y 4) la capacidad de hacer copias de dicha información.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
Así, como podemos ver en este ejemplo, la clave para conseguir una cita para el baile es chocar con alguien y tirarle los libros.
Vậy, từ ví dụ này chúng ta có thể thấy, chìa khóa để có một cuộc hẹn dạ tiệc khiêu vũ đó là đâm sầm vào một ai đó và làm rơi sách khỏi tay người đó.
Ricardo mantuvo prisioneros a 2.700 musulmanes, al objeto de conseguir que Saladino cumpliera todos los términos de la rendición de las tierras circundantes a Acre.
Richard giữ 2700 tù binh Hồi giáo làm con tin để đảm bảo Saladin sẽ thực hiện các điều khoản về việc giao nộp các vùng đất quanh Acre.
señala quién es ese gobernante y cómo conseguirá traer verdadera paz.”
thảo luận và làm sáng tỏ đề tài này”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conseguir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới conseguir

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.