consagrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consagrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consagrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consagrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiến dâng, hiến, cho, hy sinh, 犧牲. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consagrar

hiến dâng

(to devote)

hiến

(consecrate)

cho

(make)

hy sinh

(sacrifice)

犧牲

(sacrifice)

Xem thêm ví dụ

Consagrar, ley de consagración
Dâng Hiến, Luật Dâng Hiến
39 Porque sucederá que lo que hablé por boca de mis profetas será cumplido; porque de las riquezas de aquellos que de entre los gentiles aceptaren mi evangelio, yo consagraré para los pobres de mi pueblo que son de la casa de Israel.
39 Vì chuyện rằng, những gì ta nói qua miệng các tiên tri của ta đều sẽ được ứng nghiệm hết; vì ta sẽ biệt riêng các của cải của những người tiếp nhận phúc âm của ta giữa những người Dân Ngoại cho kẻ nghèo trong dân của ta là những người thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên.
Así pues, tenemos el privilegio de consagrar nuestro dinero y nuestro tiempo a Quien nos da la vida día tras día22.
Vì vậy, đó là đặc ân của chúng ta để dâng hiến cả tiền bạc lẫn thời gian lên Ngài, là Đấng ban cho chúng ta sự sống mỗi ngày.22
Luego hágales las siguientes preguntas para ayudarlos a entender que el Señor puede consagrar las aflicciones que tenemos para nuestro provecho:
Rồi đặt ra những câu hỏi sau đây để giúp họ hiểu rằng Chúa có thể biệt riêng sự đau khổ của chúng ta thành lợi ích cho chúng ta:
Cuando el pequeño Jacob sufrió “aflicciones y mucho pesar” como resultado de las acciones de otros miembros de la familia, su padre Lehi le aseguró: “Tú conoces la grandeza de Dios; y él consagrará tus aflicciones para tu provecho” (2 Nefi 2:2).
Khi thiếu niên Gia Cốp “chịu nhiều nỗi khổ đau và phiền muộn” vì các hành động của những người khác trong gia đình, thì Tổ Phụ Lê Hi đã cam đoan với ông rằng: “Con đã biết được sự vĩ đại của Thượng Đế; và Ngài sẽ biệt riêng sự đau khổ của con thành lợi ích cho con” (2 Nê Phi 2:2).
A fin de ayudar a los alumnos a que entiendan la última parte de 2 Nefi 32:9, explique que la palabra consagrar significa “dedicar(se), santificar(se), alcanzar la rectitud” (Guía para el Estudio de las Escrituras, “Consagrar, Ley de consagración”, escrituras.lds.org).
Để giúp các học sinh hiểu phần cuối của 2 Nê Phi 32:9, hãy giải thích rằng từ dâng hiến có nghĩa là “cung hiến, làm cho thánh thiện, hay trở nên ngay chính” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Dâng Hiến, Luật Dâng Hiến,” scriptures.lds.org).
Lehi reconocía las aflicciones que Jacob padecía “a causa de la rudeza de [sus] hermanos” (2 Nefi 2:1), pero también enseñó que Dios podía consagrar las aflicciones de Jacob “para [su] provecho” (2 Nefi 2:2).
Lê Hi thừa nhận nỗi đau khổ mà Gia Cốp đã gánh chịu “vì tính tình lỗ mãng của các anh [của ông]” (2 Nê Phi 2:1), nhưng ông cũng dạy rằng Thượng Đế có thể “biệt riêng sự đau khổ của [Gia Cốp] thành lợi ích cho [ông]” (2 Nê Phi 2:2).
Y así consagraré mi carrera.
Và sự nghiệp của tôi sẽ nổi như cồn.
(Quizá tenga que explicar que consagrar significa dedicar o hacer santo).
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng biệt riêng có nghĩa là dâng hiến hoặc thánh hóa).
Sin embargo, los poseedores del Sacerdocio de Melquisedec pueden consagrar aceite, bendecir a los enfermos, dar bendiciones de padre y otras bendiciones de consuelo y de consejo sin solicitar primeramente autorización de un líder del sacerdocio.
Tuy nhiên, những người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc có thể làm lễ thánh hóa dầu, ban phước lành cho người bệnh, ban phước lành của người cha, và ban các phước lành khác để an ủi và khuyên bảo mà không cần xin phép trước từ một vị lãnh đạo chức tư tế.
El verdadero éxito en esta vida se logra al consagrar nuestra vida, es decir, nuestro tiempo y opciones, a los propósitos de Dios
Thành công thật sự trong cuộc sống này đến từ việc dâng hiến cuộc sống của chúng ta—đó là thời giờ và những sự lựa chọn của chúng ta—cho các mục đích của Thượng Đế.
En medio de toda oposición en la vida mortal, Dios nos ha asegurado que “consagrará [nuestras] aflicciones para [nuestro] provecho” (2 Nefi 2:2).
Qua tất cả sự tương phản trên trần thế, chúng ta có được sự bảo đảm của Thượng Đế rằng Ngài sẽ “biệt riêng sự đau khổ của [chúng ta] thành lợi ích cho [chúng ta] ” (2 Nê Phi 2:2).
Él no había dejado de lado la preparación más importante: una oración para consagrar nuestras acciones para nuestro bien y para la gloria del Señor.
Ông đã không xao lãng phần chuẩn bị quan trọng nhất, một lời cầu nguyện để dâng việc làm của chúng tôi cho lợi ích của chúng tôi và vinh quang của Chúa.
Uchtdorf, de la Primera Presidencia, es un ejemplo de cómo el Señor puede consagrar nuestras aflicciones para nuestro provecho:
Uchtdorf thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn minh họa về cách Chúa có thể biệt riêng sự đau khổ của chúng ta thành lợi ích cho chúng ta như thế nào:
* ¿En qué ocasiones han visto que el Señor puede consagrar nuestras aflicciones para nuestro provecho?
* Các em đã thấy Chúa có thể biệt riêng sự đau khổ của chúng ta thành lợi ích cho chúng ta vào lúc nào?
La conversión significa consagrar tu vida al cuidado y al servicio de los que necesiten tu ayuda, y compartir con los demás tus dones y bendiciones.
Sự cải đạo có nghĩa là dâng hiến cuộc sống của chúng ta để chăm sóc và phục vụ những người khác là những người cần sự giúp đỡ của chúng ta, và chia sẻ các ân tứ và các phước lành của chúng ta.
Hacemos el convenio de hacer sacrificios y de consagrar todo lo que tenemos.
Chúng ta giao ước làm những sự hy sinh và hiến dâng tất cả những gì chúng ta có.
Contesta las preguntas acerca de los santos que se habían trasladado a Sion pero que no habían seguido el mandamiento de consagrar sus propiedades y, por ende, no habían recibido sus heredades de acuerdo con el orden establecido en la Iglesia.
Lá thư này được viết ra để trả lời những câu hỏi về các Thánh Hữu đã di chuyển đến Si Ôn, nhưng đã không nhận được phần thừa hưởng của họ theo như cách thức đã được thiết lập trong Giáo Hội.
Pero la dedicación es “consagrar, destinar una cosa al culto de Dios”, darse exclusivamente al servicio o la adoración de Dios.
Nhưng làm sự dâng mình có nghĩa «hiến dâng chính mình để chuyên lo việc phụng sự hoặc thờ phượng một vị thần nào hoặc các nghĩa vụ thánh nào».
Debemos consagrar su poder a servir y adelantar la obra de Cristo.
Chúng ta cần phải dâng hiến tất cả khả năng của thân thể mình để phục vụ và xúc tiến công việc của Đấng Ky Tô.
Estamos aquí reunidos para celebrar el matrimonio de Marie y Jess y para consagrar sus votos matrimoniales.
Chúng ta được mời tới đây hôm nay... để ăn mừng hôn lễ của Marie và Jess... và để chứng giám lời thề hôn nhân của họ.
* Yo consagraré ese lugar para que sea santo, DyC 124:44.
* Biệt riêng nơi đó ra để nó sẽ trở nên được thánh, GLGƯ 124:44.
Su ejemplo demuestra que el Señor no sólo consagrará nuestras aflicciones para nuestro provecho, sino que Él las utilizará para bendecir la vida de innumerables personas más.
Tấm gương của ông cho thấy rằng Chúa sẽ không những làm những đau khổ của chúng ta thành lợi ích cho chúng ta mà Ngài còn sẽ dùng chúng để ban phước cho cuộc sống của vô số người khác.
Dirigiéndose directamente a su hijo Jacob, Lehi testificó de la capacidad del Señor de consagrar las aflicciones que tengamos para nuestro bien.
Khi nói thẳng với con trai của mình là Gia Cốp, Lê Hi đã làm chứng về khả năng của Chúa để biệt riêng sự đau khổ của chúng ta thành lợi ích cho chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consagrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.