consejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consejo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consejo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hội đồng, lời khuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consejo

hội đồng

noun (Organo consultivo o decisorio, compuesto por más de una persona, nacional o internacional, privado o público, con diferentes alcances.)

Soy miembro del consejo administrativo.
Tôi là thành viên hội đồng quản trị.

lời khuyên

noun

Te daré un buen consejo.
Tôi sẽ cho anh một lời khuyên tốt.

Xem thêm ví dụ

18 Después que usted presente su discurso, escuche cuidadosamente el consejo oral que se le ofrezca.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Como juez del Señor, les dará consejo y quizá también imparta disciplina que lleve a la cura.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Es una de las tantas reglas del Consejo.
Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng.
Una presidenta de la Sociedad de Socorro inspirada pide consejo a su obispo y, con oración, realiza las asignaciones de maestras visitantes para ayudarlo a velar y cuidar de cada hermana del barrio.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Su consejo fue que nunca debemos abandonar al Maestro12.
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
Gracias por sus consejos tan inspiradores.
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad.
Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại".
Pero ¿obedecemos todos nosotros este consejo?
Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không?
Tal como está prescrito en la sección 20 de Doctrina y Convenios, el Consejo Encargado de la Disposición de Diezmos autoriza el empleo de los fondos de la Iglesia.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Pida a un alumno que lea en voz alta el siguiente consejo de Para la Fortaleza de la Juventud:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:
* ¿Qué consejo ofrecerían para ayudar a alguien a dejar de hacer cosas que no sean buenas o adecuadas?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
TANTO el padre como la madre pueden ser una valiosa fuente de estímulo, apoyo y consejo.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Obviamente, no podemos añadir al día una hora más, de modo que el consejo de Pablo debe significar algo diferente.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Él me permitió buscar consejo y obtener Su permiso para quedarme en el Colegio Universitario Ricks.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
Sus consejos me nutrirán
Cho dù khó khăn xảy đến trong đời,
Mencione algunas metas del consejo cristiano.
Lời khuyên theo đấng Christ có vài mục tiêu nào?
Da consejos sobre las riquezas
Lời khuyên của Chúa Giê-su về sự giàu có
Uno era un folleto informativo para padres que tenía consejos e información básica que indicaba a los padres lo que podrían estar experimentando, y lo que su hijo podría estar experimentando.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
En las Escrituras se requiere que la Primera Presidencia y el Quórum de los Doce trabajen en consejos y que las decisiones de esos consejos sean unánimes.
Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí.
Los consejeros sabios con frecuencia sazonan con “sal” sus palabras por medio de usar ilustraciones, pues estas pueden hacer hincapié en la seriedad de un asunto o ayudar a la persona que recibe el consejo a razonar y ver el problema desde otro ángulo.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
El Señor describe lo que ya hemos visto que es la fortaleza de un consejo o de una clase del sacerdocio para traer revelación mediante el Espíritu.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
15 El acusado tiene derecho, en todos los casos, a la mitad del consejo para prevenir insulto o injusticia.
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
Sin embargo, el consejo local está ubicado en el sur.
Hội đồng địa phương lại nằm ở phía nam.
37 El sumo consejo de Sion constituye un cuórum igual en autoridad, respecto de los asuntos de la iglesia, en todas sus decisiones, que los consejos de los Doce en las estacas de Sion.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới consejo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.