consenso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consenso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consenso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consenso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nhất trí, đồng lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consenso

sự nhất trí

noun

Yo creo que la arquitectura se trata de consenso.
Tôi nghĩ kiến trúc là về sự nhất trí.

đồng lòng

noun

Xem thêm ví dụ

La culpa que la administración de Clinton expresó, que Bill Clinton expresó sobre Ruanda, creó un espacio en nuestra sociedad para el consenso de que lo ocurrió en Ruanda fue un catástrofe inaceptable. Y que deseamos haber hecho más y que es algo de lo que el movimiento ha tomado ventaja.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
¿Saben cuantos estuvieron en desacuerdo con el consenso de que estamos causando el calentamiento y es un problema serio?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
Y con el tiempo, mi óptica pasó de controversial a tener más o menos consenso, hoy.
Và qua thời gian, quan điểm của tôi từ chỗ gây tranh cãi đến chỗ nhận được nhiều hoặc ít hơn sự đồng thuận ngày nay.
Si los estados pequeños como Delaware y Rhode Island no alcanzan un consenso...
Vậy nếu các bang nhỏ hơn như Delaware và Rhode Island không đạt được sự đồng thuận...
Sin consenso, no hay resolución.
Không có thống nhất, không có nghị quyết.
Se llama wadi el-hol debido al lugar donde fueron descubiertas estas inscripciones... --la investigación está aún en curso-- se han descifrado algunas, pero hay consenso entre los especialistas de que este es el primer alfabeto de la humanidad.
Ở đây, các bạn thấy một biểu đồ về hệ thống văn tự cổ cho biết những phần nào đã được giải mã cho tới nay.
Según las Naciones Unidas, existe un consenso científico que vincula las actividades humanas con el calentamiento global, debido a las emisiones industriales de dióxido de carbono y el calor residual antropogénico.
Người ta đồng ý rằng có một mối liên hệ giữa các hoạt động của con người với hiện tượng nóng lên toàn cầu do sự phát thải khí điôxít cacbon trong các hoạt động công nghiệp.
En 1584, Giordano Bruno sugirió que las estrellas eran como el Sol, y podrían tener otros planetas, posiblemente parecidos a la Tierra, en órbita alrededor de ellos, una idea que ya había sido sugerida anteriormente por los antiguos filósofos griegos, Demócrito y Epicuro, y por los cosmólogos islámicos medievales como Fakhr al-Din al-Razi. En el siglo siguiente, la idea de que las estrellas eran iguales al Sol estaba llegando a un consenso entre los astrónomos.
Vào năm 1584, Giordano Bruno đề xuất rằng các ngôi sao thực sự là những mặt trời khác, và có thể có các hành tinh ngoài Hệ Mặt Trời, thậm chí giống với Trái Đất, quay quanh chúng, một ý tưởng đã từng được đề cập đến bởi các nhà triết học Hy Lạp Democritus và Epicurus, và bởi các nhà vũ trụ học Hồi giáo Trung cổ như Fakhr al-Din al-Razi.
Y, sin embargo, el compromiso, el consenso, eso es en lo que creo.
Và thế mà, sự thỏa hiệp, sự nhất trí, đó là điều mà tôi tin vào.
Sin embargo, tras cinco décadas de investigación, no hay un consenso firme en torno a la definición, la causa, el tratamiento o, siquiera, la existencia del SPM.
Nhưng sau 5 thập kỉ nghiên cứu, không có kết luận thuyết phục nào về định nghĩa, nguyên nhân, cách điều trị, cũng như là sự tồn tại của PMS.
La fundación toma un rol inadvertido sobre el desarrollo de X: las decisiones técnicas son hechas por sus méritos al alcanzar un vasto consenso entre los miembros de la comunidad.
Sáng hội giữ vai trò giám sát đối với sự phát triển của X: các quyết định kỹ thuật được đưa ra trên cơ sở thành tích bằng cách đạt được sự đồng thuận tương đối giữa các thành viên cộng đồng.
Entonces como puedes ver, ahora mismo no hay consenso en esta pregunta, ni de cerca.
Vì thế, như các bạn đã thấy không có một sự đồng tình nào cho câu hỏi này, một chút cũng không.
Estas políticas estaban basadas en el neoliberal "Consenso de Washington" del FMI, el Banco Mundial y el Departamento del Tesoro de los Estados Unidos.
Các chính sách này dựa trên "Washington Consensus" tân tự do của Quỹ tiền tệ quốc tế, Ngân hàng thế giới, và Bộ tài chính Mỹ.
Ahora, el consenso es que la cantidad de agua que necesitamos tomar depende en gran parte de nuestro peso y entorno.
Ngày nay, người ta cho rằng lượng nước cần uống mỗi ngày phụ thuộc phần lớn vào trọng lượng cơ thể và môi trường.
Ambos acuerdos, la Convención de Viena y el protocolo de Ginebra, reflejaron un consenso común sobre el tráfico de carretera que evolucionó principalmente en la Europa de mediados del siglo XX.
Cả Công ước Vienna và Nghị định thư Geneva đều phản ánh sự đồng thuận chung về các biển báo giao thông đường bộ phát triển chủ yếu ở châu Âu vào giữa thế kỷ 20.
Sin embargo, existe un contundente consenso entre casi todos los especialistas en textos bíblicos de que este versículo se aplica sólo al libro de Apocalipsis, y no a toda la Biblia.
Tuy nhiên, hiện nay có rất nhiều sự nhất trí ở giữa hầu hết tất cả những nhà nghiên cứu Kinh Thánh rằng câu này chỉ áp dụng cho Sách Khải Huyền chứ không phải cho toàn thể Kinh Thánh.
La revista añadía que “pese al consenso entre los expertos, la gente común no parece captar el mensaje de la prensa popular sobre el hecho de que la violencia en los medios de comunicación contribuye a crear una sociedad más violenta”.
Tạp chí này nhận xét: “Mặc dù các nhà chuyên môn đều đồng ý như thế nhưng người dân dường như chưa ý thức được thông điệp này của báo chí, đó là bạo lực trên các phương tiện truyền thông đang góp phần làm cho xã hội hung bạo hơn”.
No hay consenso aún entre los científicos sobre si clasificar a este objeto como una enana marrón (con planetas) o un planeta extrasolar (con lunas).
Không có sự đồng thuận giữa các nhà thiên văn về việc phân loại nó là sao dưới lùn nâu (với các hành tinh) hay hành tinh lang thang (với các vệ tinh tự nhiên).
Creo que el consenso general es que Runner Day, su padre, lo hizo.
Tôi nghĩ ý kiến chung là cho rằng Runner Day, bố của cô ấy, là hung thủ.
Creo que hemos crecido bastante para alcanzar un consenso.
Tôi thì nghĩ chúng ta đủ lớn để được đồng ý.
Son piratas, y si nos fijamos en los enfoques propuestos para clasificar la vida, existen, según el consenso actual, seis reinos.
Những điều đó là đột phá, và nếu chúng ta nhìn vào hình dạng tổng quan của những tiếp cận để đột phá cuộc sống ở đây, sự nhất trí hiện tại, sáu vương quốc.
El gran éxito de la historia de la India, un país que tantos estudiosos y periodistas dieron por hecho que se desintegraría, en los años 50 y 60, es que se las arregló para mantener un consenso sobre cómo sobrevivir sin consenso.
Câu chuyện thành công của Ấn Độ, một đất nước được rất nhiều học giả và nhà báo cho rằng sẽ tan rã vào những năm 50, 60, là nó đã duy trì được một sự nhất quán là làm thể nào để tồn tại trong khi không có sự nhất quán.
Tales conferencias han contribuido mucho a que exista un consenso general entre los científicos.
Các hội nghị đó đã góp phần lớn giúp các nhà khoa học đạt được sự thống nhất.
Así que volví a pensarlo todo y entonces llegamos a un consenso.
Vì thế tôi nghĩ lại toàn bộ mọi chuyện, và rồi chúng tôi đi đến một kết luận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consenso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.