conservar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conservar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conservar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conservar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là duy trì, làm đồ hộp, tạm ngừng hoạt động, đóng hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conservar

duy trì

verb (Tener en buen estado.)

Nunca ha sido fácil lograr ni conservar la libertad y la luz.
Chưa bao giờ dễ dàng để đạt được hoặc duy trì nền tự do và ánh sáng.

làm đồ hộp

verb

tạm ngừng hoạt động

verb

đóng hộp

verb

Una chica de nombre Dara recuerda: “Mis dos abuelas me han enseñado a cocinar, preparar conservas, hacer postres, cultivar plantas y cuidar del huerto”.
Người trẻ Dara nhớ lại: “Cả bà nội lẫn bà ngoại đều dạy tôi nấu ăn, đóng hộp, nướng bánh, trồng cây và làm vườn”.

Xem thêm ví dụ

Tú eres el único amigo de este capítulo que me gustaría conservar.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
b) ¿Cómo podemos conservar la eficacia de ésta?
b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó?
16 Sí, y se hallaban abatidos, tanto en el cuerpo como en el espíritu, porque habían combatido valientemente durante el día y trabajado de noche para conservar sus ciudades; así que habían padecido grandes aflicciones de todas clases.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Los buenos amigos nos ayudan a conservar la paz. (Vea los párrafos 11 a 15).
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
* Yo debía conservar estas planchas, Jacob 1:3.
* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3.
Jehová mismo lo guardará y lo conservará vivo.
Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải-cứu người.
Si has perdido el teléfono, puedes comprar uno nuevo del mismo operador y conservar el número o comprar otra tarjeta SIM.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
Entonces no tienen incentivo para conservar.
Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước.
5 Y ahora bien, Teáncum vio que los lamanitas estaban resueltos a conservar esas ciudades que habían tomado, así como aquellas partes de la tierra de las que se habían apoderado; y viendo también la enormidad de su número, no le pareció conveniente a Teáncum intentar atacarlos en sus fuertes,
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Conservar el Universo bien homogéneo en etapas tempranas, no es fácil; es un arreglo delicado.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
4 Para conservar la vida, entonces, había que 1) buscar a Jehová, 2) buscar justicia y 3) buscar mansedumbre.
4 Vậy để được bảo toàn, một người phải (1) tìm kiếm Đức Giê-hô-va, (2) tìm kiếm sự công bình, và (3) tìm kiếm sự nhu mì.
Entreviste brevemente a un publicador para que diga qué le ayuda a conservar el entusiasmo en el ministerio a pesar de sus graves problemas de salud.
Phỏng vấn ngắn gọn một người công bố về điều gì giúp người ấy tiếp tục sốt sắng trong thánh chức dù bệnh tật nghiêm trọng.
¿Cómo podemos conservar nuestra herencia?
Chúng ta có thể giữ gìn sản nghiệp của mình bằng cách nào?
Explicó: “¡Somos buenos amigos, y quiero conservar esta amistad!”.
Anh giải thích: “Chúng tôi hiện là bạn thân với nhau và tôi muốn giữ tình bè bạn như vậy”.
Intento conservar la calma.
Tôi cố hết sức để giữ bình tĩnh.
Consultar con frecuencia este Libro inspirado nos ayudará a conservar la paz del Cristo en el corazón.
Đều đặn tham khảo cuốn sách được soi dẫn này sẽ giúp chúng ta gìn giữ sự bình an của Đấng Christ trong lòng.
Peter es alguien que quiero conservar para siempre.
Peter là người bạn mà em muốn có mãi mãi.
11 La “gran muchedumbre” debe conservar sus “ropas” blancas sin mancharlas con mundanalidad a fin de no perder la personalidad cristiana e identificación de testigos aprobados de Jehová.
11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va.
¿Vas a conservar tu licencia?
Giữ được bằng của cậu không?
Pero ¿de qué nos sirve conservar todo esto y ahondar en el pasado?
Việc bảo tồn những tư liệu ấy và nghiên cứu quá khứ của tổ chức mang lại lợi ích nào?
Bueno, es cierto que en el pasado lo hizo en algunos casos, a menudo para conservar la línea genealógica que condujo al Mesías.
Trong quá khứ, Đức Giê-hô-va đã bảo vệ một số tôi tớ Ngài về mặt thể chất—vài trường hợp là để bảo vệ dòng họ dẫn đến Đấng Mê-si đã hứa.
Para gozar de la aprobación de Jehová, el rey necesitaba dicho estudio regular a fin de desarrollar y conservar la debida actitud de corazón.
Vị vua được Đức Giê-hô-va chấp nhận cần duy trì việc nghiên cứu này để vun trồng và giữ lòng chính trực.
La chance de volver a ser joven y conservar recuerdos seleccionados.
Cơ hội được trẻ lại được chọn lọc những ký ức đáng nhớ.
¿Qué puede hacer una persona abatida para conservar su fortaleza espiritual?
Khi cảm thấy chán nản, một người có thể làm gì để duy trì sức mạnh thiêng liêng?
Y tengo suerte de conservar esta.
Tôi may là tôi vẫn còn cái này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conservar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.