considerable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ considerable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ considerable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quan trọng, lớn, to, đáng kể, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ considerable

quan trọng

(material)

lớn

(sizable)

to

(sizable)

đáng kể

(substantial)

to lớn

(goodly)

Xem thêm ví dụ

Durante los quince años siguientes, invirtió su considerable fortuna en imprimir un centenar de títulos.
Trong khoảng thời gian 15 năm tiếp theo, nhờ có tài sản lớn, ông đã xuất bản khoảng một trăm đầu sách.
En una etapa posterior de su vida, tras trabajar en sus ideas durante muchos años, Fuller había obtenido una considerable visibilidad pública.
Vào cuối đời mình, sau vài thập kỉ làm việc dựa trên lý thuyết, Fuller đã trở nên nổi tiếng.
Posteriormente los escándalos de sobornos de Lockheed en torno a los contratos originales de compra causaron una considerable controversia política en Europa y Japón.
Tuy nhiên, hậu quả của vụ bê bối hối lộ Lockheed đã gây ra sự tranh luận chính trị ồn ào tại châu Âu và Nhật Bản.
Su impacto en la jurisprudencia ha sido considerable.
Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít.
La baja cantidad de rozamiento entre la mayoría de los tubos y la nieve permite a las personas alcanzar velocidades considerables durante la trayectoria, principalmente en pendientes pronunciadas.
Lượng ma sát thấp giữa hầu hết các phao và tuyết cho phép phao đạt tốc độ đáng kể trong khi lái, đặc biệt là trên các sườn dốc.
De cualquier modo, la implicación del gobierno con las grandes organizaciones de juego se refleja en un trato fiscal especial, debido a los considerables beneficios que el juego proporciona, y que constituyen en la práctica la base de la economía de países como Mónaco o Macao.
Sự tham gia của các chính phủ, thông qua các quy định và thuế, đã dẫn đến một kết nối chặt chẽ giữa các chính phủ và các tổ chức trò chơi, nơi cờ bạc hợp pháp cung cấp doanh thu chủ yếu cho ngân sách, chẳng hạn như tại các vùng lãnh thổ Monaco hoặc Macao.
Imprimir y distribuir Biblias y publicaciones bíblicas implica considerables gastos, lo mismo que construir nuestros lugares de culto y sucursales y darles mantenimiento o realizar labores de socorro cuando ocurren desastres.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
Se cree que estos colonos llegaron en cantidades muy considerables, y como los que emigraron a Islandia y las Islas Feroe, es probable que la mayoría provinieran de la costa occidental de Noruega.
Người Norse đến đấy có lẽ khá đông và giống với những người di cư đến Iceland và quần đảo Faroe nhiều khả năng đa số họ đến từ miền Tây Nam Uy.
Leornardo lleva a mi servicio desde hace... ya un tiempo considerable.
Leonardo đã là người làm cho tôi một thời gian đáng kể.
Aunque periódicamente recibía la visita de inspección de un representante del rey, el sátrapa tenía una autoridad considerable.
Mặc dù chịu sự thanh tra định kỳ của một người đại diện vua, tỉnh trưởng vẫn được quyền hành rộng rãi.
Un grillo que recientemente haya ganado un considerable número de peleas se torna más partidario de ellas.
Một chú dế vừa mới chiến thắng một loạt các trận đánh gần đây sẽ trở nên “diều hâu” hơn.
(2 Corintios 1:3, 4.) Nos da lo que necesitamos para aguantar con una medida considerable de paz.
Ngài ban cho chúng ta những gì chúng ta cần để chịu đựng, và có sự yên tâm đáng kể.
Sin embargo, muchos de ellos han viajado una distancia considerable en sentido espiritual.
Tuy nhiên, theo nghĩa thiêng liêng, nhiều người trong số đó đã đi một khoảng khá xa.
Mi idea es que algunas de las grandes simplificaciones que estoy haciendo puedan de hecho tener una resonancia considerable con lo que se ha hecho en la teoría de cuerdas, pero es un tema matemático complejo que no sé todavía cómo va a funcionar.
Tôi cho rằng với một ít sự đơn giản hóa những gì tôi đang làm có thể sẽ có phần nào cộng hưởng với những gì đã được làm với thuyết dây, nhưng đó là một thứ phức tạp liên quan đến toán mà tôi không biết nó sẽ ra sao nữa.
Al poco tiempo, su inversión sufrió una baja considerable.
Sau đó không lâu, cuộc đầu tư của ông bị lỗ nặng.
Se espera que el cambio climático conlleve un incremento en el calentamiento y la sequedad de forma considerable para esta región que ya es semi-árida, con mayor frecuencia e intensidad de eventos climáticos extremos, como olas de calor, inundaciones y sequías.
Sự thay đổi khí hậu được cho là sẽ mang lại tình trạng nhiệt độ cao và khô cho vùng đất vốn đã bán khô cằn này, với tần số và cường độ hoạt động khí hậu cực độ như sóng nhiệt, lụt và hạn.
La madre se hizo cargo de todo lo demás, además de su trabajo de costura considerable.
Người mẹ đã chăm sóc của tất cả mọi thứ khác ngoài công việc may vá đáng kể của mình.
Parley sufrió considerables pérdidas económicas, y por un tiempo se resintió con el profeta José10. Le escribió duras críticas a José y se expresó en su contra desde el púlpito.
Parley đã chịu đựng những mất mát về mặt tài chính đáng kể và có lúc trở nên bất đồng với Tiên Tri Joseph.10 Ông đã viết ra một lời phê bình gay gắt với Joseph và phát biểu chống lại Vị Tiên Tri ở trên bục giảng.
Fractura cervical, hematoma considerable.
Gãy cổ, máu tụ.
Esta "política de subsidio" data desde el Tratado de Fontainebleau de 1661, cuando Suecia, a cambio de una considerable suma monetaria, apoyó al candidato francés al trono polaco.
"Chính sách trợ cấp" này bắt nguồn từ Hiệp ước Fontainebleau năm 1661, qua đó Thụy Điển, để đổi lấy một khoản tiền đáng kể, đã ủng hộ ứng cử viên Pháp cho ngai vàng Ba Lan.
El procesado de las películas consumía un tiempo y recursos considerables, con individuos usando sus bañeras para lavar la película cuando las instalaciones de procesado (a menudo ligadas al crimen organizado) no estaban disponibles.
Việc xử lý phim mất nhiều thời gian và nguồn lực, thậm chí dùng bồn tắm để rửa phim khi không có chỗ xử lý chuyên dụng (do người tổ chức làm phim thường là các tổ chức tội phạm).
[ Steve ] Pero Pablo no dejaría ir a su mujer sin una suma considerable de efectivo.
Nhưng tôi biết Pablo sẽ không để vợ hắn đi đâu mà không đem theo tiền phòng thân.
Así que esto es realmente considerable.
Vì vậy, đây thực sự là đáng kể.
Aunque el profeta Elías creyó que no había más adoradores de Jehová en el reino de diez tribus de Israel, Jehová buscó con cuidado y encontró una considerable cantidad de ellos (7.000 en total) que, a sus ojos, tenían buenas cualidades.
Khi nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ê-li kết luận rằng trong nước Y-sơ-ra-ên gồm mười chi phái chẳng còn ai khác thờ phượng Ngài, Đức Giê-hô-va đã xem xét kỹ lưỡng và tìm ra một số đáng kể—tổng cộng 7.000 người—có những đức tính đáng chuộng trước mắt Ngài.
A pesar de que forman una minoría considerable, los mormones en Idaho estaban bajo la vigilancia de otros en el territorio.
Tuy hình thành một cộng đồng thiểu số, nhóm người Mormon bị những người khác nghi kị tại Idaho.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.