consolidare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consolidare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consolidare trong Tiếng Ý.
Từ consolidare trong Tiếng Ý có nghĩa là củng cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consolidare
củng cốverb Sta cercando di consolidare il suo appoggio nella regione. Ngài đang cố gắng củng cố địa vị trong khu vực. |
Xem thêm ví dụ
In tal caso ci ricompenserà fornendoci le ragioni per consolidare la nostra fede in lui. Nếu có, Đức Chúa Trời sẽ thưởng cho chúng ta, và nhờ đó, đức tin của chúng ta nơi Ngài càng vững mạnh hơn nữa. |
20 Lo studio di questo libro ci aiuterà a consolidare il nostro amore per Gesù e per Geova. 20 Chúng tôi mong rằng việc học sách này sẽ giúp bạn củng cố tình yêu thương dành cho Chúa Giê-su và Đức Giê-hô-va. |
Moi colse l'opportunità per cacciare gli oppositori e consolidare il potere. Moi chiếm lấy cơ hội để giải tán các đối thủ chính trị và củng cố quyền lực của mình. |
Per consolidare sempre più la loro unione, i coniugi devono sforzarsi altruisticamente di mantenere e rafforzare il vincolo coniugale. Muốn tình cảm gắn bó hơn, cả hai vợ chồng phải cố gắng duy trì và củng cố mối quan hệ vợ chồng một cách bất vị kỷ. |
Ma avevamo una convinzione chiara e forte: sapevamo che l'ambiente iperconnesso dei social media avrebbe potuto permetterci di consolidare una rete di giornalisti sperimentali nel paese. Nhưng chúng tôi đã có niềm tin rõ ràng và chắc chắn, rằng chúng tôi biết môi trường siêu kết nối của phương tiện truyền thông xã hội cho phép chúng tôi củng cố mạng lưới những nhà báo thử nghiệm trên khắp cả nước. |
Mettendo a frutto l’istruzione ricevuta, contribuiscono a consolidare e incrementare l’opera di predicazione e l’attività delle filiali. Bằng cách vận dụng hiệu quả điều đã học, những người tốt nghiệp giúp cánh đồng và chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt. |
Scrivi un obiettivo specifico che ti aiuterà a ottenere o consolidare la tua testimonianza del Salvatore, come digiunare o pregare con maggiore fervore o studiare le Scritture con maggiore intento. Viết xuống một mục tiêu cụ thể mà sẽ giúp các em đạt được hoặc củng cố chứng ngôn của các em về Đấng Cứu Rỗi, như nhịn ăn hoặc cầu nguyện tha thiết hơn hay chăm chú học thánh thư hơn. |
Hanno il potenziale per consolidare e incrementare l’opera di predicazione o l’attività delle filiali. Họ có tiềm năng giúp cánh đồng cũng như chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt. |
L'unica grande potenza industriale del mondo ad emergere intatta e addirittura molto rafforzata in prospettiva economica, erano gli USA, che si mossero rapidamente per consolidare la loro posizione. Quyền lực công nghiệp to lớn duy nhất không bị ảnh hưởng – mà thậm chí còn mạnh mẽ thêm về triển vọng kinh tế - là Hoa Kỳ, nước đã nhanh chóng củng cố vị trí của mình. |
Le sue attività politiche ed ecclesiastiche furono apparentemente condizionate dal desiderio di salvaguardare la pace, di mantenere l’equilibrio fra stati rivali, di consolidare i vincoli di amicizia con alleati in grado di difendere il papato, e di tenere uniti i sovrani della cristianità contro la minaccia turca. Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ. |
L’obiettivo è quello di consolidare ulteriormente e incrementare l’opera di predicazione e l’attività delle filiali. Mục tiêu là giúp cánh đồng và chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt. |
35 Perciò, come vi ho detto, chiedete e riceverete; pregate seriamente affinché il mio servitore Joseph Smith jr possa eventualmente andare con voi a presiedere in mezzo il mio popolo, e a organizzare il mio regno sulla terra aconsacrata, e a consolidare i figlioli di Sion sulle leggi e sui comandamenti che vi sono stati dati e che vi saranno dati. 35 Vậy nên, như ta đã nói cho các ngươi hay, hãy cầu xin, rồi các ngươi sẽ nhận được; hãy thành tâm cầu nguyện, để may ra tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta có thể cùng đi với các ngươi, và chủ tọa giữa dân của ta, và tổ chức vương quốc của ta trên mảnh đất đã được abiệt riêng này, và xây dựng con cái Si Ôn trên các luật pháp và giáo lệnh mà đã và sẽ được ban cho các ngươi. |
Pattison, una giovane donna di nome Betty ha detto: “Pensando al matrimonio mi immaginavo cose meravigliose che la vita in due non avrebbe fatto altro che consolidare. Pattison, một phụ-nữ trẻ tên Betty nói: “Tôi hay có những ý-tưởng ảo-huyền về hôn-nhân vốn càng gia-tăng với sự sống chung. |
Min. 20: “Come consolidare i vincoli familiari”. 20 phút: “Thắt chặt các liên lạc gia đình”. |
Sta cercando di consolidare il suo appoggio nella regione. Ngài đang cố gắng củng cố địa vị trong khu vực. |
Compiaciuto per questa vittoria, Cerulario fece in modo di far salire al trono Michele VI e lo aiutò a consolidare il potere. Hài lòng với chiến thắng này, Cerularius đặt Michael VI lên ngai vàng và giúp ông củng cố quyền lực. |
Per esempio un giorno venne nel mio ufficio e mi disse: “Isidoros, questo articolo della Torre di Guardia spiega come consolidare la vita familiare. Chẳng hạn, một hôm anh đến văn phòng tôi và nói: “Isidoros, bài này trong Tháp Canh nói về cách củng cố đời sống gia đình. |
Cosa permise a Samuele di consolidare la propria fede quando era ragazzo? Điều gì giúp đức tin của Sa-mu-ên lớn mạnh suốt thời thơ ấu? |
Si è dimostrato che le diverse fasi del sonno servono a consolidare diversi tipi di ricordi. Và các giai đoạn của giấc ngủ được chỉ ra là giúp củng cố các dạng khác nhau của trí nhớ. |
La Repubblica Popolare Cinese, l'URSS e il Vietnam del Nord sostennero il governo reale, nonostante questo il Vietnam del Nord dal 1971 quando i Khmer rossi iniziarono a consolidare le loro posizioni iniziò a mantenere una posizione più filo-sihanoukista. Cả Trung Quốc, Liên Xô và Việt Nam đều ủng hộ Chính phủ Hoàng gia, trong khi Việt Nam vẫn giữ lập trường ủng hộ Sihanouk thì Khmer Đỏ đã bắt đầu củng cố vị trí của họ vào năm 1971. |
Significa che non abbiamo alcuna speranza di coltivare e consolidare la nostra fede? Liệu chúng ta có nên tuyệt vọng cho rằng mình không thể xây đắp và củng cố đức tin? |
Non puoi consolidare la direzione... Em không thể củng cố lại ban quản lý... |
Dobbiamo consolidare il nostro successo e continuare l'offensiva in tutte le direzioni. Ta cần củng cố lại và tiếp tục tấn công toàn diện. |
E si da'il caso... che io abbia trovato la ragazza perfetta per consolidare il nostro dominio sul Nord. Và xét theo việc đó, ta đã tìm ra một cô gái hoàn hảo để củng cố vị thế của chúng ta tại đây. |
Per consolidare questo principio, puoi chiedere agli studenti di leggere Dottrina e Alleanze 1:37–38. Để nhấn mạnh lẽ thật này, các anh chị em có thể muốn yêu cầu học sinh đọc Giáo Lý và Giao Ước 1:37–38). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consolidare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consolidare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.