constatare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constatare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constatare trong Tiếng Ý.

Từ constatare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biết chắc, nhận thấy, xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constatare

biết chắc

verb

nhận thấy

verb

Alcuni hanno constatato che arrivare agli appuntamenti con un po’ di anticipo riduce lo stress.
Một số người nhận thấy đến sớm một chút trước giờ hẹn sẽ giảm bớt căng thẳng.

xác định

adjective verb

Xem thêm ví dụ

Riusciamo a constatare gli effetti positivi che la Scuola di Ministero Teocratico ha sulla nostra spiritualità?
Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không?
Constatare come queste categorie siano in realtà molto più instabili di quanto avessi creduto mi rende tesa.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
12 A volte è sorprendente constatare fino a che punto la coscienza di un cristiano può differire da quella di un altro.
12 Đôi khi bạn có thể ngạc nhiên khi nhận ra lương tâm của các tín đồ Đấng Christ khác nhau đến mức nào.
E difatti si può constatare che l'assenza di risorse di base, di risorse materiali, contribuisce all'infelicità, mentre un incremento di tali risorse materiali non la fa aumentare.
Thực tế, các bạn có thể thấy việc thiếu những nhu cầu thiết yếu, vật chất thiết yếu sẽ gây nên sự đau khổ, thế nhưng việc gia tăng của cải vật chất không làm gia tăng hạnh phúc.
Salì di corsa nella sala dei filosofi e delle sfere e là poté constatare il danno con i propri occhi.
Ông vội lên phòng có những triết gia và những hình cầu và ở đó, ông được thấy tận mắt quy mô của sự tổn thất.
Soprattutto rimasi sorpreso nel constatare che l’ostilità di Frosini era diminuita.
Và hơn thế nữa, tôi ngạc nhiên thấy ác cảm của Frosini đã giảm bớt.
Durante la stessa conversazione Abraamo poté inoltre constatare che Geova è “lento all’ira”.
Trong cuộc trao đổi này, Áp-ra-ham cũng nhận ra rằng Đức Giê-hô-va “chậm giận”.
A un certo punto più di 500 persone poterono constatare che Gesù era tornato in vita.
Cuối cùng có hơn 500 người đã có thể xác nhận rằng Chúa Giê-su đã sống lại.
17 Non rafforza la fede constatare che la Bibbia è un libro di profezie degne di fiducia?
17 Biết được Kinh Thánh là một sách có lời tiên tri đáng tin cậy hẳn làm vững đức tin của chúng ta, phải không?
Al contrario, è bello constatare che tanti giovani hanno trovato sicurezza durevole e gioia dedicandosi al servizio a tempo pieno.
Vui mừng thay, nhiều người trẻ đã tìm được niềm vui và sự an toàn lâu dài qua việc chọn phụng sự trọn thời gian.
Così continueremo a constatare la veracità delle parole rivolte da Paolo a coloro le cui preghiere sono esaudite: “La pace di Dio che sorpassa ogni pensiero custodirà i vostri cuori e le vostre facoltà mentali”. — Filippesi 4:6, 7.
Làm thế, chúng ta sẽ thật sự cảm nghiệm điều mà Phao-lô viết về những người được Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện: “Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em”.—Phi-líp 4:6, 7.
In questa tabella potete constatare l'impatto di un controllo biologico riuscito grazie agli acari utili.
Bảng tóm tắt này cho thấy tác dụng của việc kiểm soát sinh học thành công bằng thiên địch.
(Genesi 15:13-21) In tutto quel tempo i cananei avrebbero potuto constatare che gli israeliti erano il popolo eletto di Dio.
(Sáng-thế ký 15:13-21) Trong suốt thời gian đó, dân Ca-na-an không thể nào không biết bằng chứng hùng hồn cho thấy dân Y-sơ-ra-ên là dân mà Đức Chúa Trời đã chọn.
Natalie Portman esprime la sua opinione a proposito, dicendo "sono rimasta male dal constatare che la metà delle recensioni è incentrata sulla nudità".
Portman bày tỏ nỗi thất vọng vì điều này và nói: "Tôi thực sự chán nản khi thấy một nửa của mỗi bài phê bình... là để nói về cảnh khỏa thân".
Potete constatare questi interventi pacificatori nelle classi e nei consigli del sacerdozio.
Các anh em thấy sự giải hòa đó trong các lớp và trong các hội đồng chức tư tế.
Pensa a come hai potuto constatare la veridicità della risposta di Alma nella vita di coloro che dirigono il tuo rione o ramo o di altri dirigenti della Chiesa che ammiri.
Hãy nghĩ về cách các em đã thấy được lẽ trung thực nơi câu trả lời của An Ma trong cuộc sống của những người lãnh đạo tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của các em hoặc của các tín hữu Giáo Hội nào các em ngưỡng mộ.
(Genesi 3:16-19) Però sapeva pure che sarebbe stato possibile un sollievo duraturo e significativo solo se avesse permesso all’umanità di constatare i cattivi frutti prodotti dalla ribellione.
(Sáng-thế Ký 3:16-19) Nhưng Ngài cũng biết sự giải thoát lâu dài và đáng kể chỉ có thể có được nếu để cho toàn thể nhân loại trải qua hậu quả tai hại của sự phản nghịch.
Com’è allarmante constatare che la religione è sempre più spesso causa di divisione!
Thật đáng lo ngại khi nhìn thấy tôn giáo càng ngày càng gây chia rẽ thêm!
Dato che eravamo seduti accanto in questi molti anni, ho potuto constatare il grande coraggio e la completa dedizione di Robert D.
Khi chúng tôi ngồi chung với nhau trong nhiều năm này, tôi đã chứng kiến lòng can đảm và sự tận tụy trọn vẹn của Robert D.
Non sarà piacevole per le persone anziane constatare di aver riacquistato il pieno vigore giovanile e sapere che raggiungeranno la perfezione di cui godettero in origine Adamo ed Eva?
Và chẳng lẽ những người già nua sẽ không vui lòng khi biết rằng mình được phục hồi sức khỏe như lúc tuổi trẻ và sẽ đạt đến sự hoàn toàn mà A-đam và Ê-va đã vui hưởng lúc ban đầu hay sao?
Si incontra una forte resistenza, perché usare questi strumenti ci obbliga a constatare che non facciamo sistema, ci obbliga a comportarci secondo altri valori.
Có một sự kháng cự mạnh mẽ vì sử dụng những dụng cụ này buộc chúng ta phải đối đầu với thực tế rằng mình không phải là một hệ thống, buộc chúng ta phải hành xử theo một bộ giá trị khác hơn.
In quanto " Lo Speciale", Emmet è destinato a sconfiggere Lord Business, ma Wildstyle e Vitruvius sono delusi nel constatare che Emmet non abbia nessuna attitudine creativa.
Là " người đặc biệt", Emmet có sứ mệnh phải đánh bại hắn ta nhưng Wyldstyle và Vitruvius rất thất vọng khi thấy Emmet không có gì sáng tạo.
Se fate un giro al mercato potete constatare che gli abitanti del Myanmar sono dotati di grande talento, sono esperti nel tessere la seta, lavorare a mano i gioielli e scolpire il legno.
Khi đi thăm các nơi buôn bán, người ta nhận thấy người Myanmar rất có tài—thạo công việc dệt lụa, làm đồ trang sức và khắc gỗ.
Hanno profuso gentilezza nella società, e noi lo abbiamo potuto constatare nelle donne che mi hanno preceduto su questo palco in questa giornata e mezza.
Họ đã truyền lòng tốt vào xã hội, và chúng ta đã thực sự cảm thấy được điều đó khi nhìn những người phụ nữ tiếp nối nhau đứng trên sân khấu này trong suốt một ngày rưỡi qua.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constatare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.