constatazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constatazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constatazione trong Tiếng Ý.

Từ constatazione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự biết chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constatazione

sự biết chắc

noun

Xem thêm ví dụ

E l'ostacolo principale, venne fuori, ed è una triste constatazione, il principale ostacolo ero io.
Chướng ngại vật chính đó, hóa ra, và đây thực sự là một nhận thức đáng buồn rằng chướng ngại vật đó chính là tôi
“La medesima conclusione possiamo trarre dalla constatazione che [parakalèo] è usato propriamente per consolare”. *
Sự kiện an ủi có thể là một ý nghĩa khác của từ đó cho thấy cùng một ý tưởng”.
La Bibbia contiene questa interessante constatazione.
Mời ông/bà xem Kinh Thánh khuyên người chồng nên đối xử với vợ mình như thế nào.
(Atti 12:24) Questa constatazione sui progressi dell’opera di predicazione ci ricorda che Geova benedice la stessa opera nei nostri giorni.
Báo cáo này về sự phát triển của công việc rao giảng có thể nhắc chúng ta nhớ cách Đức Giê-hô-va ban phước cho công việc ấy trong thời hiện đại.
La mia era una semplice constatazione, veritiera e posso provartela se fai silenzio un minuto.
Anh đã trình bày một cách đơn giản, một cách chân thật, nhưng anh có thể nói lại nếu em chịu im miệng trong một phút.
Che triste constatazione della situazione dell’umanità!
Thật là một lời miêu tả đáng buồn làm sao về nhân loại!
La constatazione di Herschel che c'era qualcosa di diverso, che non quadrava, fu la scoperta di un pianeta, il pianeta Urano, un nome che ha divertito innumerevoli generazioni di bambini, ma un pianeta che da un momento all'altro ha raddoppiato la dimensione del sistema solare a noi noto.
Phát hiện của Herschel có điều khác lạ, có điều gì đó không đúng, đó là việc khám phá được 1 hành tinh, sao Thiên Vương, cái tên này đã được nhiều thế hệ con cháu biết đến, nhưng đây lại là hành tinh đã tăng gấp đôi kích thước trong hệ Mặt trời của chúng ta chỉ trong 1 đêm Vào tháng trước, NASA đã thông báo việc khám phá được 517 hành tinh mới quay quanh những ngôi sao gần Mặt trời, số liệu đó lại gấp đôi tổng số hành tinh mà chúng ta biết trong thiên hà.
Per di più, se divengono inferme, questi problemi sono aggravati dalla salute cagionevole e dalla triste constatazione che le loro forze si stanno esaurendo.
Thêm vào đó, khi người lớn tuổi trở nên suy nhược, các vấn đề này càng trầm trọng hơn vì sức khỏe yếu dần và họ chán nản vì khí lực của họ cứ giảm bớt.
Egli spiega: “JEHOVAH [Geova]. — L’uso di questa forma inglese del nome commemorativo (Eso. 3:18) nella presente versione del Salterio non è dovuta ad alcun dubbio circa la pronuncia più corretta, Yahwèh, ma esclusivamente alla constatazione personale dell’utilità di non discostarsi dalla forma più nota all’occhio e all’orecchio del pubblico in una questione come questa, dove la cosa principale è che il nome divino venga riconosciuto con facilità”.
Ông giải thích: “Trong bản dịch sách Thi-thiên hiện nay, việc dùng chữ GIÊ-HÔ-VA, một danh kỷ niệm (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:18), không phải là vì vấn đề đọc chính xác hơn so với chữ Ya-vê, nhưng hoàn toàn dựa trên bằng chứng thực tế theo sự lựa chọn cá nhân để mong phù hợp với tai mắt công chúng về việc này. Điều chính yếu ở đây là danh của Đức Chúa Trời được dễ dàng nhận ra”.
Tale constatazione indusse Ahimelec a fare uno strappo alla regola.
Do cân nhắc điều ấy nên A-hi-mê-léc nghĩ rằng ông có thể xem đây là trường hợp ngoại lệ.
Quella constatazione finisce sempre allo stesso modo, e mai a mio favore.
Cái ánh mắt đó... và nó chưa từng có lợi cho tôi.
Ondeggiando la testa in constatazione, la madre ora va via.
Với cái đầu lắc lư công nhận, mẹ chúng giờ đã rời đi.
Questa constatazione risulta evidente se esaminiamo cos’era la vita di cui parlava Gesù.
Chúng ta sẽ hiểu rõ ý tưởng này khi xem xét sự sống mà Chúa Giê-su đề cập đến.
Questo progetto nasce dalla seguente constatazione: che circa 200 milioni di CAPTCHA vengono digitati ogni giorno dalla gente in tutto il mondo.
Dự án này đã bắt đầu từ những nhận xét sau: Thống kê là khoảng 200 triệu CAPTCHA được con người gõ mỗi ngày khắp thế giới.
“Non ci sono tracce di una sindone di Cristo durante i primi secoli dell’era cristiana”, è la lapidaria constatazione della New Catholic Encyclopedia.
“Không có bằng chứng nào trong những thế kỷ đầu của kỷ nguyên đạo Đấng Christ về một tấm vải liệm”, cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) nói như thế.
Questa constatazione apparentemente innocua condusse alla prima grande scoperta della crittoanalisi.
Sự quan sát bề ngoài có vẻ là vô hại này đã dẫn đến đột phá vĩ đại đầu tiên trong khoa học phân tích mã.
(1 Timoteo 1:11) Egli ha fatto sì che Salomone includesse nella Bibbia questa constatazione: “Io stesso lodai l’allegrezza, perché il genere umano non ha nulla di meglio sotto il sole che mangiare e bere e rallegrarsi, e che questo li accompagni nel loro duro lavoro nei giorni della loro vita”.
(1 Ti-mô-thê 1:11) Ngài soi dẫn Sa-lô-môn viết về điều này trong Kinh Thánh: “Ta bèn khen sự vui-mừng, bởi vì dưới mặt trời chẳng có điều gì tốt cho loài người hơn là ăn, uống, và vui-sướng; vì ấy là điều còn lại cho mình về công-lao trọn trong các ngày của đời mình”.
(Social Psychology) Il quotidiano spagnolo El País fa questa constatazione: “Rispetto agli uomini, le donne hanno il triplo delle probabilità di soffrire di ansia da stress, visto che la maggior parte di esse ha due lavori: uno fuori e uno in casa”.
Tờ El País của Tây Ban Nha nói: “Người ta ước tính phụ nữ có nguy cơ chịu căng thẳng và lo lắng gấp ba lần đàn ông vì hầu hết họ phải làm đến ‘hai ca’—một là ở sở làm và một là ở nhà”.
Questo ci porta a un’altra constatazione: Se il Creatore esiste, non è logico che comunichi con le sue creature, e risponda alle nostre domande: Perché esistiamo?
Điều ấy dẫn chúng ta đến một vấn đề có liên quan sau đây: Nếu thực sự có một Đấng Tạo hóa hiện hữu thì việc Ngài liên lạc với các tạo vật của Ngài há chẳng phải là một việc hợp lý sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constatazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.