consuelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consuelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consuelo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consuelo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consuelo

an ủi

verb

Que te consuele como me consoló a mí.
Cầu cho nó làm con được an ủi như nó đã từng làm ta được an ủi

Xem thêm ví dụ

Los resultados del arrepentimiento sincero son paz de conciencia, consuelo, y sanación y renovación espirituales.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Este proverbio también nos enseña que aunque es consolador acudir a un amigo comprensivo para recibir apoyo emocional, los seres humanos están limitados en el consuelo que pueden ofrecer.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
¿Qué enseña el élder Holland que puede brindar consuelo y aliento a quienes se sientan así?.
Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy?
¿Por qué no tiene igual el consuelo que brinda Jehová?
Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất?
Ministerio de consuelo
Thánh chức đem an ủi
De él dice la Biblia: “Bendito sea el Dios y Padre de nuestro Señor Jesucristo, el Padre de tiernas misericordias y el Dios de todo consuelo, que nos consuela en toda nuestra tribulación, para que nosotros podamos consolar a los que se hallan en cualquier clase de tribulación mediante el consuelo con que nosotros mismos estamos siendo consolados por Dios” (2 Corintios 1:3, 4).
Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!”
Son las mejores noticias que pudiéramos recibir, y vienen del “Dios de todo consuelo”, quien realmente se interesa por nosotros (2 Corintios 1:3).
Đó là tin tốt nhất đến từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đấng thực sự quan tâm đến chúng ta.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Estaban tristes y se sentían solos, pero de manera asombrosa, sentían consuelo y paz.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
¿Qué salmos nos hablan del apoyo y consuelo que Dios da a quienes lo aman?
Những bài Thi-thiên nào cho thấy Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi người yêu mến Ngài?
Si imitamos la compasión de Dios y hablamos de las preciosas verdades de su Palabra, contribuiremos a que los atribulados reciban alivio y fortaleza de Jehová, “el Dios de todo consuelo” (2 Corintios 1:3).
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Esperé una demostración de sus técnicas de consuelo, que yo sentía que no tenía y que necesitaba mucho.
Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần.
“Estamos rodeados de personas que necesitan nuestra atención, nuestro estímulo, apoyo, consuelo y bondad, ya sean familiares, amigos, conocidos o extraños.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
Sentimos consuelo en “el sellamiento eterno de padres fieles”, que llevarán a los hijos “de nuevo al redil” (Orson F.
Chúng ta có thể tìm sự an ủi trong “những mối gắn bó vĩnh cửu của các bậc cha mẹ trung tín” là điều sẽ mang con cái trở lại cùng đàn chiên của Thượng Đế” (Orson F.
Acudió al templo en busca de consuelo y la confirmación de que podría tener una buena experiencia como misionero.
Em ấy đã đến đền thờ để tìm kiếm sự an ủi và xác nhận để có thể có được một kinh nghiệm tốt với tư cách là một người truyền giáo.
Esta esperanza ha proporcionado consuelo a millones de personas que vivían atemorizadas por la muerte.
Hy vọng đó đã an ủi hàng triệu người từng sợ sự chết.
Pueden ser un consuelo para todos nosotros.
Những lời này có thể là một sự an ủi đối với tất cả chúng ta.
Ante los dolorosos fallecimientos de Bayley y su bebé, la familia de Fernando no tenía consuelo.
Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô.
Cuando usted piensa en sus seres queridos que han muerto o que pueden morir dentro de poco tiempo, ¿qué verdades del Evangelio le brindan consuelo?
Khi các anh chị em nghĩ đến những người thân đã qua đời hoặc có thể sắp chết, thì các lẽ thật phúc âm nào mang đến sự an ủi cho các anh chị em?
Mientras llega ese momento, nos consuela mucho saber que Precious ya no sufre y que está en la memoria de Dios (Eclesiastés 9:5, 10).
Từ giờ cho đến lúc đó, chúng tôi được an ủi nhờ biết rằng bé Precious đang nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và không còn đau đớn gì nữa.—Truyền-đạo 9:5, 10.
No importa si es un niño con una simple petición o si es un médico con un desafío de vida o muerte ante sí, nuestro amado Padre Celestial escuchará nuestra humilde oración y nos brindará el consuelo y la guía que buscamos.
Cho dù đó là một đứa bé trai với một lời thỉnh cầu giản dị, hoặc vị bác sĩ y khoa với thử thách nguy kịch đang đe dọa tính mạng của bệnh nhân trước mặt mình: Cha Thiên Thượng sẽ nghe lời cầu nguyện khiêm nhường của chúng ta và sẽ ban cho chúng ta sự an ủi và hướng dẫn mà chúng ta đang tìm kiếm.
Si te consuela me pareció que se divirtió más contigo.
Nếu đây là sự an ủi thì anh ta rên rất nhiều khi mà ngủ với cậu.
El pueblo con el que Dios había establecido su pacto recibiría verdadero consuelo de su promesa de que, tras setenta años de destierro, los judíos serían repatriados.
(Ê-sai 40:1) Dân trong giao ước của Đức Chúa Trời thật sự được an ủi qua lời hứa của Ngài là sau 70 năm lưu đày, dân Do Thái sẽ được trở về quê hương của mình.
¿Qué aprendemos sobre recibir consuelo?
Đức Giê-hô-va an ủi chúng ta qua cách nào?
El objetivo debe ser, en realidad, darle ánimo y consuelo, usando las Santas Escrituras para fortalecer su corazón.
Thay vì thế, chúng ta nên tập trung vào việc khích lệ và an ủi bằng cách dùng Kinh Thánh để làm vững lòng họ.
Es un consuelo para todos aquellos cuyos seres amados descansan en los campos Flanders, los que perecieron en las profundidades del mar o los que descansan en el pueblecito de Santa Clara.
an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consuelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.