consumar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consumar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consumar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consumar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn thành, làm xong, thực hiện, kết thúc, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consumar

hoàn thành

(finish)

làm xong

(finish)

thực hiện

(accomplish)

kết thúc

(finish)

làm

(perform)

Xem thêm ví dụ

No podré consumar el acto con tanta gritería.
Ta không thể làm tình với cô ta với tiếng hét inh ỏi như thế.
Encontré a mi Padre y lo llevé de vuelta a la Prisión, para que consumara su terrible venganza.
Tôi đã tìm thấy cha mình và cùng ông lên kế hoạch trả thù
Mi señor padre me ha ordenado consumar este matrimonio.
Cha ta đã ra lệnh cho ta hoàn tất cuộc hôn nhân này.
Los metales se pesaban cuidadosamente en balanzas exactas antes de consumar cualquier intercambio.
Trước khi việc trao đổi hàng hóa diễn ra, những kim loại đó được cân cẩn thận trên những loại cân rất nhạy.
Y, finalmente, que " ustedes no pudieron consumar el matrimonio ".
Và cuối cùng, anh " không thể hoàn thành cuộc hôn nhân. "
Con este acto trascendental no solo lo recompensó por su servicio fiel, sino que le concedió la oportunidad de consumar su obra redentora en calidad de Sumo Sacerdote del Altísimo (Romanos 1:4; 1 Corintios 15:3-8).
(Công-vụ 3:15; 10:40) Bằng hành động quan trọng này, Đức Giê-hô-va không những ban thưởng cho Con Ngài vì đã phụng sự trung thành mà còn ban cho người Con ấy cơ hội hoàn tất công việc cứu chuộc trên cương vị Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm của Đức Chúa Trời.
La noche de su vigésimo cumpleaños, Naoko se siente especialmente vulnerable y acaban por consumar su amor.
Trong buổi tối ngày sinh nhật lần thứ 20 của Naoko, Cô đã cảm thấy bị thương tổn ghê gớm và rất cần sự an ủi, chia sẻ.
Claro que después de la despedida de soltero, yo, el duque necesitaba unas inyecciones de penicilina para poder consumar el matrimonio.
Dĩ nhiên, sau bữa tiệc độc thân, tôi cần đến vài liều penicillin để có thể qua đêm tân hôn.
Menos de lo que hubieras sido si Joffrey te hubiera hecho la cortesía de consumar el matrimonio, antes de morir.
Và sẽ chóng kết thúc hơn nếu để Joffrey thực hiện việc động phòng trước khi hắn chết.
Hasta son capaces de enviarle un pasaje para que cruce el país y así les dé oportunidad de consumar sus perversos deseos.
Để thực hiện lòng ham muốn ác độc, những kẻ lợi dụng này thậm chí còn gửi cho nạn nhân tương lai vé du lịch đi khắp nước.
Mire, consumaré este matrimonio, ¡ aquí mismo y ahora!
Tôi sẽ kết thúc cuộc hôn nhân này ngay ở đây!
La profecía se consumará pronto.
Lời tiên tri sẽ thành hiện thực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consumar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.