consulta médica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consulta médica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consulta médica trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consulta médica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng khám, đa khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consulta médica

phòng khám

đa khoa

(general practice)

Xem thêm ví dụ

Consulta médica, tratamiento médico, medicinas: todo proporcionado por el Estado.
Chi phí khám bệnh, chữa bệnh, thuốc men đều được nhà nước chu cấp.
Creíamos que esta consulta médica sería un simple chequeo final.
Chúng tôi tưởng đi bác sĩ lần này chỉ là để kiểm tra sức khỏe lần cuối cùng.
Aunque las autoridades solo les permitieron quedarse unos cuantos días en cada campo, atendieron consultas médicas.
Dù nhà cầm quyền chỉ cho phép họ ở lại ít ngày trong mỗi trại, họ cũng tranh thủ khám bệnh cho người tị nạn.
“Es una situación peligrosa”, dice una obra de consulta médica.
Một tài liệu tham khảo y học nói: “Đó là tình trạng nguy hiểm”.
Esperamos en la consulta del médico o el dentista.
Họ đợi tại phòng mạch bác sĩ hay nha sĩ.
Consulte a médicos y lea publicaciones serias acerca del tema.
Bạn có thể học được nhiều điều từ chuyên gia y tế và sách báo đáng tin cậy.
MR: Sí, se dio cuenta de que no podía subir sola por las escaleras de casa a su habitación, y después de meses de consultas médicas, fue diagnosticada con una enfermedad rara, casi mortal, llamada hipertensión arterial pulmonar.
MR: Đúng, nó đang thể leo lên cầu thang trong nhà để đến phòng ngủ của nó và sau nhiều tháng chữa trị nó được chuẩn đoán mắc một căn bệnh hiếm gặp, nguy cơ tử vong cao gọi là tăng huyết áp động mạch phổi
Conviene que consulte al médico antes de comenzar un programa de ejercicios, sobre todo si padece de hipertensión, enfermedades cardíacas u otros males.
Tốt nhất là nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi bắt đầu chế độ tập luyện, đặc biệt nếu bạn bị bệnh tim, cao huyết áp hoặc tình trạng sức khỏe khác.
Si tienes alguna pregunta sobre el uso de tu dispositivo de Google con marcapasos u otro dispositivo médico implantado o cercano, consulta a tu médico.
Nếu bạn có thắc mắc về việc sử dụng thiết bị Google của mình với hoặc gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ của bạn.
Si tienes alguna pregunta sobre el uso de tu dispositivo de Google con marcapasos u otro dispositivo médico implantado o cercano, consulta a tu médico.
Nếu bạn có thắc mắc về việc sử dụng thiết bị Google của mình với hoặc gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn.
Algunos aprovechan cuando van de compras, viajan en transporte público o esperan en la consulta del médico; otros, durante las pausas entre clases o en el trabajo.
Những người khác có thể làm chứng trong giờ giải lao ở sở làm hoặc trường học.
Si se ingieren piezas pequeñas, consulta a un médico inmediatamente.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
No obstante, con el tiempo ella consulta con otro médico y se somete a otras pruebas.
Tuy nhiên, sau đó bà đi khám một bác sĩ khác và được chẩn bệnh thêm.
Consulte a un médico enseguida
▪ Hãy nhanh chóng đi khám bệnh
¿Me quieren acompañar a la consulta con este médico?"
Bố mẹ có muốn đến buổi hẹn bác sĩ cùng con không?"
Consulta a un médico antes de empezar un programa nutricional o de fitness.
Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi bạn bắt đầu một chương trình tập thể dục hoặc dinh dưỡng mới.
También consulté con el médico y aprendí más sobre mi problema.
Nhờ bác sĩ tư vấn mà tôi biết rõ hơn về tình trạng của mình.
Consulte con su médico la conveniencia de un programa personal de ejercicio.
Hãy thảo luận với bác sĩ của bạn sự cần thiết của một chương trình tập thể dục cá nhân.
En caso de que las concentraciones sean elevadas, consulte a su médico.
Nếu lượng chì trong máu ở mức nguy hiểm, người ấy cần phải chữa trị.
Sugerencia: No deje la medicación de golpe, pues podría sufrir consecuencias graves e incluso mortales. Siempre consulte a su médico.
Cần lưu ý: Ngừng thuốc cách đột ngột mà không tham khảo ý kiến của bác sĩ có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, thậm chí nguy hiểm đến tính mạng.
Si alguien allegado a usted presenta cualquiera de los siguientes síntomas, tal vez sea conveniente que consulte con un médico o profesional de la salud mental:
Nếu người thân của bạn có bất cứ triệu chứng nào trong số những điều được nêu dưới đây, có lẽ người đó cần đến gặp bác sĩ hoặc chuyên gia về sức khỏe tâm thần:
Consulte a su médico si después de poner en práctica estas sugerencias sigue sin poder dormir, tiene demasiado sueño de día o le cuesta respirar mientras duerme.
Nếu sau khi đã áp dụng những phương pháp này mà bạn vẫn bị bệnh mất ngủ hoặc rối loạn giấc ngủ, như ngủ li bì ban ngày hoặc nghẹt thở khi ngủ, có lẽ bạn nên gặp một bác sĩ chuyên khoa để được tư vấn.
Sigan tratando de conseguir que acepte considerar artículos médicos y el consejo de doctores que están dispuestos a que se les consulte sobre el problema médico a fin de evitar la sangre.
Hãy tiếp tục năn nỉ ông xem xét các bài về y học và lời khuyên của bất cứ bác sĩ nào sẵn lòng góp ý kiến về vấn đề sức khỏe này để tránh tiếp máu.
En Irlanda, Google no permite la promoción de farmacias online que ofrezcan servicios de recogida y entrega de medicamentos con receta, venta de productos no medicinales o consulta online (excepto las consultas con un médico).
Tại Ireland, Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc, bán các sản phẩm không phải thuốc hoặc tư vấn trực tuyến (không bao gồm tư vấn với bác sĩ).
Cuando Spencer tenía cuatro meses, lo llevé al hospital para una consulta médica.
Khi Spencer được bốn tháng tuổi, tôi đưa nó đi đến bệnh viện địa phương cho một cuộc hẹn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consulta médica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.