consulado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consulado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consulado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consulado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tòa lãnh sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consulado

tòa lãnh sự

noun

Xem thêm ví dụ

Murió durante su consulado. Comp.
Ông mất trong Thế chiến thứ hai. ^ a ă “Profile”.
El célebre traje verde que visten los académicos, con el bicornio, la capa y la espada, durante las sesiones solemnes bajo la Coupole, fue diseñado durante el Consulado, por el pintor Jean-Baptiste Isabey.
Áo viện sĩ (habit vert) mà các viện sĩ mặc – cùng với bicorne (mũ 2 sừng), áo choàng và thanh kiếm – trong các buổi họp long trọng ở Viện hàn lâm, đã được họa sĩ Jean-Baptiste Isabey vẽ mẫu dưới thời Chế độ tổng tài.
Quiero hablar con el Consulado Americano o Japonés.
Tôi muốn gặp Lãnh sự quán Hoa Kỳ hoặc Nhật Bản.
Según la gente del consulado, no han existido nunca.
Theo như những nhân viên lãnh sự quán, họ không hề tồn tại.
Al consulado.
Không Tòa lãnh sự.
En 1891 fue destinado a la legación china en Tokio, y durante los siguientes años desempeñó diversas funciones en los consulados de Tsukiji, Osaka y Kobe.
Năm 1891, ông trở thành thư ký Công sứ quán Trung Hoa tại Tokyo, rồi năm sau lần lượt là Lãnh sự Trung Hoa tại Tsukiji, Osaka và Kobe.
Alberga además un consulado nigeriano.
Nơi đây có một lãnh sự quán của Niger.
Soy del consulado de Alemania y esto es del Departamento de Estado de los Estados Unidos.
Tôi đến từ lãnh sự quán Đức, và đây là từ Bộ Ngoại giao Mỹ.
Iría al consulado.
Tôi sẽ tới Lãnh sự quán.
Sugihara continuó escribiendo a mano los visados (pasando entre 18 y 20 horas al día en ellos, produciendo cada día el equivalente de un mes de trabajo) hasta el 4 de septiembre, cuando tuvo que dejar su puesto antes de que el consulado fuera cerrado.
Sugihara tiếp tục cấp các thị thực được viết tay, theo ghi nhận đã dành ra 18–20 giờ mỗi ngày cho chúng, mỗi ngày cung cấp một số lượng thị thực tương đương với một tháng làm việc thông thường, cho đến ngày 4 tháng 9, khi ông buộc phải rời vị trí đang đảm nhiệm trước khi đại sứ quán bị đóng cửa.
Consulado de Nigeria.
Lãnh sự Nigeria.
La viuda de Germánico, Agripina la mayor y dos de sus hijos, Nerón César y Druso César fueron detenidos y exiliados en 30, muriendo posteriormente en sospechosas circunstancias. En 31, Sejano ostentó el consulado con Tiberio in absentia, comenzando con ello a consolidar seriamente su poder.
Vợ của Germanicus, Agrippina Già và hai đứa con trai của mình, Nero Caesar và Drusus Caesar đều bị bắt rồi bị trục xuất vào năm 30 và sau đó đã chết trong hoàn cảnh đáng ngờ.
CONSULADO BRITÁNICO
Con tới trễ.
Los Estados Unidos tienen una embajada en Atenas y un consulado general en Tesalónica.
Hoa Kỳ có một đại sứ quán ở Athens và một lãnh sứ quán ở Thessaloniki.
En el Imperio romano se conocía como el Año del consulado de Lanado y Barbado (o, menos frecuentemente, año 315 Ab urbe condita).
Trong Đế chế La Mã, nó được gọi là Năm Lãnh sự của Lanatus và Tubertus (hoặc, ít thường xuyên hơn, năm 251 Ab urbe condita).
Bajo el consulado y el imperio ya no se hacía mérito de esta circunstancia.
Tuy nhiên, cuộc xâm lược và thôn tính này đã không được quốc tế công nhận.
Después de que Sienna relata los detalles de su ingreso en el hospital, Robert encuentra un cilindro con una señal de peligro biológico en su chaqueta y decide llamar al Consulado de los Estados Unidos.
Sau khi Sienna kể lại chi tiết về việc ông nhập viện như thế nào, Robert tìm thấy một ống trụ với biểu tượng biohazard trong túi áo khoác của mình.
Deberíamos llamar al consulado ahora.
Tôi nghĩ có lẽ bây giờ chúng ta nên gọi Lãnh sứ quán.
Viene alguien del consulado.
Có người bên Lãnh sự đang trên đường đến.
Nos tomó casi el día entero regresar a la base donde contacté con el consulado de los EE.UU. e hicieron los arreglos para traerme de vuelta.
Cả ngày hôm sau chúng tôi tìm về căn cứ và liên lạc với lãnh sứ quán Mỹ, và họ đưa tôi về đây.
China mantiene una embajada en la capital norcoreana Pyongyang y un consulado en Chongjin.
Trung Quốc duy trì một đại sứ quán ở thủ đô Bắc Triều Tiên Bình Nhưỡng và tổng lãnh sự quán tại Chongjin.
Con tan solo permitirles viajar directamente y buscar asilo en Europa, evitaríamos eso, y hay una manera de hacerlo mediante algo llamado visa humanitaria, que le permite a las personas pedir una visa en una embajada o en el consulado de un país vecino y pagarse el viaje en ferry o en un vuelo a Europa.
Nếu người tị nạn được cho phép đi thẳng đến và tị nạn ở Châu Âu, ta có thể tránh được nó, và có cách để thực hiện nó thông qua thứ gọi là thị thực nhân đạo, cho phép mọi người để thu thập visa tại đại sứ quán hoặc lãnh sự quán ở nước láng giềng và họ sẽ trả tiền theo cách của họ thông qua phà hoặc một chuyến bay tới châu Âu.
El gobierno mexicano, consciente de la rentabilidad económica de los trabajadores inmigrantes, creó la Matrícula Consular de Alta Seguridad (MCAS), un documento de identidad que emiten los consulados mexicanos.
Chính phủ México, biết rõ vai trò của kiều hối đối với nền kinh tế, đã bắt đầu phát hành một phiên bản nâng cấp của các Matrícula Consular de Alta Seguridad (MACS, High Security Consular Identification), một tài liệu nhận dạng do các lãnh sự quán México ở nước ngoài cấp.
Cuando Süjbaatar tenía 6 años, la familia se trasladó a un lugar cerca del consulado del Imperio Ruso.
Khi Sükhbaatar lên sáu tuổi, gia đình ông chuyển đến một nơi gần lãnh sự quán Nga.
Expedientes de los muertos en el consulado de Niza.
Thông tin về cái chết của 2 nhân viên làm việc tại lãnh sự ở Nice.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consulado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.