consular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lãnh sự, an ủi, xem consul. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consular

lãnh sự

(consular)

an ủi

xem consul

Xem thêm ví dụ

Para 1932, el Reino Unido, la URSS, Turquía, Persia y los Países Bajos mantenían legaciones diplomáticas en Yedah; Francia el reino de Italia y el reino de Egipto mantenían representaciones consulares no oficiales.
Đến năm 1932, Anh Quốc, Liên Xô, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran và Hà Lan duy trì các toà công sứ tại Jeddah; còn Pháp, Ý và Ai Cập duy trì các đại diện lãnh sự phi chính thức.
Pero ¿por qué hacer eso en una era de vuelos económicos y capacidades consulares modernas?
Nhưng tại sao các chuyến đi lại cần thiết trong thời đại của các hãng hàng không và khả năng lãnh sự hiện đại?
Cuando los dos mandatos proconsulares de César expiraron (al cabo de 10 años), el general quiso retornar a Roma para las elecciones consulares.
Hai nhiệm kỳ làm thống đốc của Caesar, trong khoảng thời gian mười năm, đã hết hạn vào năm 50 TCN, và ông muốn trở về Rome để tham gia cuộc bầu cử chấp chính quan.
El gobierno mexicano, consciente de la rentabilidad económica de los trabajadores inmigrantes, creó la Matrícula Consular de Alta Seguridad (MCAS), un documento de identidad que emiten los consulados mexicanos.
Chính phủ México, biết rõ vai trò của kiều hối đối với nền kinh tế, đã bắt đầu phát hành một phiên bản nâng cấp của các Matrícula Consular de Alta Seguridad (MACS, High Security Consular Identification), một tài liệu nhận dạng do các lãnh sự quán México ở nước ngoài cấp.
Sr. Miller acabamos de recibir una transmisión de una oficina consular en Hungría.
Ngài Miller, chúng tôi vừa mới nhận được một tin từ một viên chức lãnh sự quán ở Hungary...
En esa oportunidad, la prepotencia de los agentes consulares, falsamente investidos de atribuciones diplomáticas que no poseían, y a la presión de la marina de guerra y sus fuerzas de desembarco, se sumó el método que se haría clásico en el imperialismo colonial de las grandes potencias: utilizar los antagonismos de las diversas facciones en que se dividían los patriciados dominantes en cada uno de los endebles Estados Americanos, contra la obstinada resistencia de Rosas a “abrir el mercado interno” de la Confederación Argentina al libre mercado y a la entrada de cualquier mercancía extranjera.
Vào lúc đó, sự kiêu ngạo của các viên chức lãnh sự, ngoại giao, quyền hạn được giao sai mà không có, và áp lực của lực lượng Hải quân, tham gia phương pháp mà có thể cổ điển trong chủ nghĩa đế quốc của các cường quốc thực dân lớn Sử dụng các sự phản kháng của các phe phái khác nhau mà chia phe thống trị trong từng vùng quan trọng ở châu Mỹ chống lại những người cứng đầu của Hoa Hồng "thị trường mở" của thị trường Liên đoàn tự do Argentina, nhập cảnh của bất cứ hàng hoá nước ngoài.
Esta es una nave consular.
Đây là 1 con tàu của lãnh sự.
En tiempos de los romanos era punto de encuentro de cuatro vías consulares: la via Gallica, la via Augusta, el Vicum Veronensium y la via Postumia.
Vào thời đại La Mã, Verona là ngã tư của bốn con đường giao thương: via Gallica, via Claudia Augusta, vicum Veronensium, via Postumia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.