consumidor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consumidor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consumidor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consumidor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người tiêu dùng, Người tiêu dùng, người tiêu thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consumidor

người tiêu dùng

noun

Amplía la línea de ensamble hasta los consumidores.
Mở rộng đường vận chuyển đến với người tiêu dùng.

Người tiêu dùng

noun (persona u organización que demanda bienes o servicios proporcionados por el productor o el proveedor de bienes)

El consumidor estándar estadounidense compra en 1,8 segundos.
Người tiêu dùng trung bình tốn 1,8 giây ở Mỹ.

người tiêu thụ

noun

Sus habitantes están entre los más grandes consumidores de agua del mundo.
Cư dân thành phố là những người tiêu thụ nhiều nước nhất thế giới.

Xem thêm ví dụ

El DBP se prohibió de manera permanente en los juguetes para niños y artículos de puericultura, en concentraciones de 1000 ppm o mayor, según el artículo 108 de la "Ley de mejora de la seguridad en los productos para el consumidor" de 2008.
DBP đã bị cấm vĩnh viễn vào đồ chơi trẻ em với nồng độ 1000 ppm trở lên theo mục 108 của Đạo luật Cải thiện An toàn Sản phẩm Tiêu dùng năm 2008 (CPSIA).
Esto establece un sistema de salud impulsado por el consumidor.
Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng.
Hay soluciones simples y tangibles para arreglar este problema que involucra a creadores de contenido, ejecutivos y consumidores como individuos en esta audiencia.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
¿Cómo puede un consumidor evaluar un producto cuando la información científica cambia cada semana o incluso cada día?
Làm sao bạn có thể lượng hóa những dữ liệu khoa học về một sản phẩm, dữ liệu thay đổi hàng tuần, nếu không phải là trên cơ sở hàng ngày?
El sistema SEPA permite a las empresas y a los consumidores europeos enviar pagos mediante ETF a cualquier país de la zona Euro.
Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu.
Sea como fuere, los consumidores se han movilizado.
Tuy nhiên, khách hàng đã chuyển hướng.
Por lo tanto, el consumidor pagará más en impuestos que si el precio simplemente hubiera bajado al momento de la compra.
Do đó, người tiêu dùng sẽ trả nhiều tiền thuế hơn nếu giá đơn giản được hạ xuống tại thời điểm mua.
Por eso no permitimos que los comerciantes ni los consumidores publiquen contenido peligroso o denigrante. Estos son algunos ejemplos:
Vì lý do này, chúng tôi không cho phép người bán hoặc người tiêu dùng đăng nội dung nguy hiểm hoặc xúc phạm, bao gồm các nội dung:
A excepción de algunos anuncios recientes aquí en los Estados Unidos y en Europa, es un área de protección al consumidor que está casi sin explorar.
Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng.
El riesgo de morir por sobredosis de cocaína es aproximadamente 20 veces menor que para los consumidores de heroína.
Nguy cơ phát triển carcinoma vú cao hơn ít nhất 20 lần so với người bình thường.
Tercero, lo más importante, debido a la creciente disparidad de ingresos entre los ricos y la clase media occidental, hay una gran desconexión entre los productos, los servicios existentes y las necesidades básicas de los consumidores.
Thứ ba, quan trọng nhất, vì thu nhập gia tăng không đồng đều giữa nhóm giàu và nhóm trung lưu ở phương Tây, có một khoảng cách lớn giữa những sản phẩm và dịch vụ hiện tại và nhu cầu căn bản của người tiêu dùng.
Ha sido escandalosamente poderosa para los consumidores.
Nó có sức mạnh to lớn cho khách hàng.
Para cuando escribió su tercer informe, confesó que había fracasado y en su lugar había creado una sociedad de consumidores de asistencia social.
Vào thời điểm ông viết xong bản báo cáo thứ ba, ông thú nhận rằng mình đã thua và thay vì sáng tạo ra một cộng đồng đem lợi ích cho người tiêu dùng,
Google Earth (versión de consumidor y Pro):
Trong Google Earth (Phiên bản Consumer và phiên bản Pro):
Margaret Reid, profesor de la economía doméstica en la misma universidad, es reconocido como uno de los pioneros en el estudio del comportamiento del consumidor y el comportamiento de los hogares.
Margaret Reid, giáo sư Kinh tế gia đình của cùng một trường đại học, được công nhận là một trong những người tiên phong trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng và hành vi của hộ gia đình.
Tú puede que conozcas este negocio del P.I. sientate-en-el-coche, pero yo conozco a los consumidores de meta.
Ông có thể biết rõ mấy trò theo dõi trong xe, nhưng tôi mới biết rõ bọn nghiệp ngập này.
Sus habitantes están entre los más grandes consumidores de agua del mundo.
Cư dân thành phố là những người tiêu thụ nhiều nước nhất thế giới.
No me importa si estás en el mundo del negocio a negocio, negocio a consumidor, cliente a cliente o cualquier otro mundo, el negocio es fundamentalmente H a H: humano a humano.
Tôi không quan tâm nếu bạn ở trong thế giới B - B, thế giới B - C, thế giới C - C, hoặc thế giới A - Z, kinh doanh về cơ bản là từ H đến H; người sang người.
Las estrellas son un compendio de las valoraciones y reseñas del producto recopiladas a partir de varias fuentes, entre las que se incluyen los comerciantes, los agregadores de reseñas, los sitios web que publican contenido editorial y los consumidores.
Các hệ thống xếp hạng theo sao này đại diện cho thứ hạng tổng hợp và dữ liệu đánh giá cho sản phẩm được biên soạn từ nhiều nguồn, bao gồm cả người bán, hệ thống tổng hợp thông tin đánh giá của bên thứ ba, các trang biên tập và người tiêu dùng.
Brasil es también uno de los mayores consumidores del mundo de drogas y la guerra contra las drogas ha sido especialmente dolorosa aquí.
Brazil cũng là một trong những quốc gia tiêu thụ ma túy nhiều nhất, và cuộc chiến chống ma túy rất đau thương.
No hay mayor malicia que tentar a los hombres—jóvenes y mayores, que poseen el santo sacerdocio de Dios—a ver pornografía seductora y así fijar la atención en la carne en vez de la fe; a ser consumidores de vicio en vez de defensores de la virtud.
Điều gì có thể gian xảo hơn việc cám dỗ những người nam—già lẫn trẻ, đang nắm giữ thánh chức tư tế của Thượng Đế—để xem hình ảnh sách báo khiêu dâm đầy quyến rũ và như vậy sẽ chú trọng vào xác thịt hơn là đức tin, để làm những người phạm tội hơn là những người bảo vệ đức hạnh?
El elemento en esta posición puede ser una tienda (que vende directamente al consumidor final), un vendedor mayorista (que principalmente le vende a otros negocios) o una tienda moderna (o sea tiendas de autoservicio como Walmart, Carrefour, Tesco, Auchan etc. que son tanto vendedores al consumidor final como también vendedores mayoristas).
Đại lý có thể là Nhà bán lẻ (bán trực tiếp cho người tiêu dùng cuối), nhà bán buôn (bán cho các nhà bán lẻ khác) hoặc nhà bán lẻ hiện đại (ví dụ như các cửa hàng tự phục vụ như Walmart, Carrefour, Tesco, Auchan, v.v. và bán buôn).
Dichos Archivos del Servicio de Data Studio pueden almacenarse en la cuenta de Google Drive (incluidas las cuentas de consumidor) asociada a la cuenta de Google que se utiliza para acceder al Servicio.
Những Tệp Dịch vụ Data Studio như vậy có thể được lưu trữ trong tài khoản Google Drive, bao gồm cả tài khoản người dùng thông thường, có liên kết với Tài khoản Google dùng để truy cập vào Dịch vụ.
No somos consumidores pasivos de datos y tecnología.
Ta không phải kẻ thụ động thu nạp thông tin và công nghệ.
Hoy en día, Brasil es el segundo consumidor mundial de cocaína, sólo por detrás de los EE.
Ngày nay, Brasil là nước tiêu thụ cocaine đứng thứ hai thế giới, chỉ sau Mỹ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consumidor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.