contenedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contenedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contenedor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contenedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Côngtenơ hóa, bình chứa, côngtenơ hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contenedor

Côngtenơ hóa

noun (recipiente de carga para el transporte marítimo o fluvial, transporte terrestre y transporte multimodal)

bình chứa

noun

côngtenơ hóa

noun

Xem thêm ví dụ

Para restaurar una cuenta o un contenedor:
Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau:
Utilice un contenedor de etiquetas ya publicado:
Sử dụng vùng chứa thẻ được xuất bản hiện tại.
Bueno, tiene la paranoia de que aduanas puedan haberle seguido una vez que finalmente salió del contenedor del barco.
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.
(Posición del contenedor de lista [normalmente 1] + Posición en la lista [2]) / 2 = 1,5.
(Vị trí vùng chứa danh sách (thường là 1) + vị trí trong danh sách (2)) / 2 = 1,5.
" Consigue un contenedor, Marv.
" Mua thùng rác đi, Marv.
El cohete transportaba dos pequeños contenedores de cobalto 57, un elemento radiactivo.
Quả tên lửa mang theo hai thùng nhỏ chứa nguyên tố phóng xạ cobalt 57.
Debajo hay un contenedor que recolecta ese tejido.
Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này.
Esta etiqueta se puede enviar directamente a su contenedor desde la interfaz de usuario de Campaign Manager.
Thẻ này có thể được đẩy trực tiếp từ giao diện người dùng Campaign Manager đến vùng chứa của bạn.
Solo son unos siete gramos de cenizas lo que mandan allí en contenedores pequeñitos, y eso, para mí, es algo bastante increíble, porque ahora tenemos la posibilidad de enviar los restos de alguien al espacio exterior.
Họ chỉ làm, giống như, gửi 7 gam tro bụi ra ngoài đó trên những tàu chở nhỏ bé, và vậy, theo tôi, đây là một điều thật kì lạ vì giờ ta có khả năng gửi tro hỏa táng vào vũ trụ.
Añada una etiqueta de Google Analytics a su contenedor AMP.
Thêm một thẻ Google Analytics vào vùng chứa AMP của bạn.
Cada misil se almacena y se lanza desde un contenedor a presión, que lo protege durante el transporte y almacenamiento, y actúa como un tubo de lanzamiento.
Mỗi tên lửa được giữ và phóng từ một thùng chứa điều áp bảo vệ nó trong quá trình vận chuyển và có chức năng lưu giữ cũng như hoạt động như một ống phóng.
Un contenedor rectangular con una la cara superior abierta tiene un volumen de 10 metros cuadrados.
Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối
En muchos casos cuando se utilizan otras partes del Spring Framework no necesita utilizar el Contenedor, aunque probablemente su uso le permita hacer una aplicación más fácil de configurar y personalizar.
Trong nhiều trường hợp, khi sử dụng những phần khác của Spring Framework, yêu cầu sử dụng khung chứa không nhất thiết là một việc bắt buộc, song việc không sử dụng khung hình Spring rất có thể sẽ làm cho việc cài đặt và cải biên chương trình ứng dụng khó khăn hơn.
En Shreveport, la primera parada de la gira, uno de mantenimiento encontró un cuerpo metido en un contenedor, detrás del edificio de veteranos, y ahora esto.
Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này.
Hace un par de años zarpé en el Maersk Kendal, un barco de contenedores mediano que lleva unas 7000 cajas. Partí desde Felixstowe, en la costa sur de Inglaterra, y terminé justo aquí en Singapur, 5 semanas después, mucho menos descompensada que ahora.
Một vài năm trước, tôi tham gia một chuyến đi trên Maersk Kendal một tàu container cỡ trung chở gần 7,000 thùng hàng và tôi khởi hành từ Felixstowe ở bờ biển phía Nam nước Anh và tôi dừng chân ở đây ngay tại Singapore năm tuần sau đó và không bị "jet lag" (cảm giác bị lệch múi giờ) như bây giờ
Solo para que sepas hay 400 personas en ese contenedor.
Để cho thật chính xác... thì không có đủ 400 người trong chiếc container đó đâu.
Caballeros, en este contenedor cilíndrico de aluminio, hay 55 litros de cerveza.
Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men.
Las carpetas le permiten organizar las etiquetas, los activadores y las variables de un contenedor en grupos lógicos para que gestionar las configuraciones de Tag Manager sea más fácil.
Thư mục có thể giúp bạn sắp xếp các thẻ, trình kích hoạt và biến của vùng chứa thành các nhóm hợp lý để bạn có thể quản lý cấu hình Trình quản lý thẻ dễ dàng hơn.
Si se aplica a campañas, este filtro contará las palabras clave habilitadas de toda la cuenta (el contenedor de la campaña).
Nếu được áp dụng cho chiến dịch, bộ lọc này sẽ đếm các từ khóa đã bật trong toàn bộ tài khoản (vùng chứa là chiến dịch).
Ahora, abra el contenedor.
Giờ thì mở máy ủi đi.
Añada una etiqueta de vinculación de conversiones a su contenedor AMP y seleccione "Habilitar vinculación entre diferentes dominios" y "Habilitar vinculación con ID de cliente de Google Analytics".
Thêm thẻ Trình liên kết chuyển đổi vào Vùng chứa AMP của bạn, rồi chọn ‘Bật tính năng liên kết trên các miền’ và ‘Cho phép liên kết với mã ứng dụng khách Google Analytics’.
Prepara todo el contenedor.
Chuẩn bị chất đầy xe tải.
Las etiquetas, activadores o variables que no se usan nunca, ocupan espacio en su contenedor innecesariamente.
Nếu chưa từng sử dụng một thẻ, trình kích hoạt hoặc biến thì nó sẽ chiếm không gian trong vùng chứa của bạn một cách không cần thiết.
Tu-22RDM: versión actualizada de reconocimiento, convertida a partir del modelo RD a principios de los años 1980, con instrumentos en un contenedor desechable bajo el fuselaje central de la nave.
Tu-22RDM Phiên bản trinh sát cải tiến, được chuyển đổi từ chiếc RD trước đó đầu thập niên 1980, với các thiết bị trong một container có thể tách rời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contenedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.