contención trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contención trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contención trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contención trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự hạn chế, ràng buộc, hạn chế, sự giới hạn, sự kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contención

sự hạn chế

(restraint)

ràng buộc

(constraint)

hạn chế

(restriction)

sự giới hạn

(restriction)

sự kiềm chế

(restraint)

Xem thêm ví dụ

“Y ocurrió que no había contenciones en la tierra, a causa del amor de Dios que moraba en el corazón del pueblo.
“Và chuyện rằng, trong xứ không có chuyện tranh chấp nào xảy ra, nhờ tình thương yêu của Thượng Đế đã ở trong lòng mọi người dân.
Creo que he llegado a la puerta de la primera estancia de contención.
( Justin ) Tôi nghĩ tôi đã tới cánh cửa.. để tới chốt chặn thứ nhất, bác sĩ Weir.
Si crees que tus comentarios sólo provocarían contención, entonces podrías esperar hasta otro momento para compartirlos.
Nếu em nghĩ rằng lời góp ý của mình sẽ chỉ gây ra tranh cãi, thì em có thể tìm một dịp khác để góp ý.
Los maestros deben evitar también las preguntas que puedan originar controversias, ya que esto frustra a los alumnos y genera contención en la clase, lo que ofende al Espíritu (véase 3 Nefi 11:29).
Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29).
La contención es destructiva
Sụ tranh chấp có sức hủy diệt
“Donde existe la contención, sea de quien sea la culpa, el Espíritu del Señor se retira” (Presidente James E.
“Khi có tranh chấp, Thánh Linh của Chúa sẽ rời khỏi bất kể ai là người có lỗi” (Chủ Tịch James E.
* ¿Cómo se demuestra ese principio en los relatos de división y contención que están registrados en Alma 50 y 51?
* Nguyên tắc này được cho thấy như thế nào trong những lời tường thuât về sự chia rẽ và tranh chấp được ghi lại trong An Ma 50 và 51?
Una relación del gobierno de los jueces y de las guerras y contenciones que hubo entre el pueblo.
Thiên ký thuật về chế độ các phán quan cùng những trận chiến và những cuộc tranh chấp trong dân chúng.
No está claro si el uso de la contención mecánica de hecho salva vidas o cuesta vidas.
Thật không rõ ràng giữa liệu việc sử dụng máy móc để khống chế bệnh nhân tâm thần thực sự có thể cứu sống con người hay thực tế là làm mất đi cuộc sống của họ.
1 Y aconteció que al principio del quinto año de su gobierno, empezó a surgir la contención entre el pueblo, pues cierto hombre llamado Amlici —hombre muy astuto, sí, versado en la sabiduría del mundo, siendo de la orden del hombre que asesinó a aGedeón con la espada, y que fue ejecutado según la ley—
1 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ năm của chế độ các phán quan, có một cuộc tranh chấp bắt đầu xảy ra trong dân chúng; vì có một người tên là Am Li Si, hắn rất xảo quyệt, phải, một người khôn ngoan theo sự khôn ngoan của thế gian, và là người đi theo đường lối của kẻ đã giết chết aGhê Đê Ôn bằng gươm, và đã bị xử tử theo luật pháp—
Al estudiar los conflictos políticos y los asesinatos entre los nefitas, así como sobre la captura de la ciudad de Zarahemla por parte de los lamanitas, los alumnos aprendieron que la contención causa divisiones y nos hace vulnerables a la influencia del adversario.
Khi học sinh nghiên cứu những vụ bất đồng chính trị và giết người ở giữa dân Nê Phi và việc chiếm đóng thành phố Gia Ra Hem La của dân La Man, họ học được rằng sự tranh chấp là chia rẽ và làm cho chúng ta dễ bị ảnh hưởng của kẻ nghịch thù.
23 Y en el año setenta y nueve empezó a haber muchas contenciones.
23 Và đến năm thứ bảy mươi chín thì bắt đầu có nhiều tranh chấp.
Si hacen esto, sea cual sea la adversidad que estén afrontando, pasará, y gracias al amor de Dios en su corazón, la contención se desvanecerá.
Nếu các anh em làm điều này, thì bất cứ nghịch cảnh nào các anh em đang gặp phải rồi cũng sẽ qua, và nhờ vào lòng yêu mến Thượng Đế của các anh em, sự tranh chấp sẽ tan biến.
Contención.
Ngăn chặn?
3 Y la parte menor empezó a proferir amenazas contra el rey, y empezó a haber una gran contención entre ellos.
3 Và một số ít bắt đầu thì thầm những lời hăm dọa vua, và một sự tranh chấp lớn lao đã bắt đầu nhóm lên trong bọn họ.
No obstante, cuando Alma vio que su pueblo estaba olvidando a Dios y levantándose en el orgullo y la contención, eligió renunciar a su cargo público y dedicarse “completamente al sumo sacerdocio del santo orden de Dios”3, predicando el arrepentimiento entre los nefitas.
Nhưng khi An Ma thấy dân của ông đang quên Thượng Đế và dương dương tự đắc trong tính kiêu ngạo và tranh chấp, ông đã chọn từ chức khỏi chức vụ trong chính quyền và “tự dâng trọn đời mình cho chức tư tế thượng phẩm thuộc thánh ban của Thượng Đế,”3 cùng rao giảng sự hối cải ở giữa dân Nê Phi.
El anciano anhela y ruega que los hombres puedan vivir juntos en paz, sin guerras, ni contención, ni querellas ni conflictos.
Người già mong muốn và cầu nguyện rằng con người có thể chung sống hòa bình mà không có chiến tranh, bất hòa, tranh cãi và xung đột.
Es por eso que suplicó a su pueblo “que no hubiera contenciones entre uno y otro, sino que fijasen su vista hacia adelante con una sola mira, teniendo una fe y un bautismo, teniendo entrelazados sus corazones con unidad y amor el uno para con el otro” (Mosíah 18:21).
Chính vì thế ông đã khẩn nài với dân ông “không được có sự tranh chấp lẫn nhau, mà họ phải nhìn thấy những sự việc một cách giống nhau, phải có một đức tin và một phép báp têm, phải đồng tâm đoàn kết trong tình thương yêu lẫn nhau” (Mô Si A 18:21).
Imagino que toda persona sobre la tierra ha sido afectada de algún modo por el espíritu destructivo de la contención, el resentimiento y la venganza.
Tôi thiết tưởng rằng mỗi người trên thế gian đều đã bị ảnh hưởng bằng một cách nào đó bởi những cảm nghĩ đầy hủy diệt của sự ganh đua, oán giận và trả thù.
Reseñe Mosíah 29:4–10 al explicar que al rey Mosíah le preocupaba que la designación de otro rey pudiera conducir a contenciones e incluso a la guerra.
Tóm lược Mô Si A 29:4–10 bằng cách giải thích rằng Vua Mô Si A đã lo lắng rằng việc bổ nhiệm một vị vua mới có thể dẫn đến cuộc tranh chấp và thậm chí còn cả chiến tranh nữa.
Las enseñanzas relacionadas con la contención son fundamentales.
Những lời dạy về sự tranh chấp là chính yếu.
En esta lección los alumnos reflexionarán sobre cómo la contención afecta su capacidad de sentir el Espíritu.
Trong bài học này, học sinh sẽ xem xét về sự tranh chấp ảnh hưởng như thế nào đến khả năng của họ để cảm nhận được Thánh Linh.
Ordenaron un perímetro de contención militar.
CDC đã điều quân đội thiết lập vành đai rồi.
A finales de la década de 1940, sus publicaciones inspiraron la Doctrina Truman y la política exterior estadounidense de la contención de la Unión Soviética.
Cuối thập niên 1940, những bài viết của ông đã gây ảnh hưởng hình thành học thuyết Truman và các chính sách đối ngoại của Mỹ trong việc kiềm chế Liên Xô.
Las dos vallas de contención de la profunda conversión personal y de las relaciones familiares fuertes nos ayudan a mantenernos en el camino celestial.
Hai nguyên tắc bảo vệ sự cải đạo sâu của cá nhân và mối quan hệ gia đình vững mạnh sẽ giúp giữ cho chúng ta ở trên con đường thuộc linh dẫn đến thiên thượng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contención trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.