contar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đếm, bảo, cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contar

đếm

verb

Si pierdes la cuenta de tus pasos mañana será el kilómetro más corto de tu vida.
Mai mà cháu đếm bước sai nhịp nữa, nó sẽ hại chết cháu luôn đấy.

bảo

verb

Pero necesito la certeza de que cuento con su apoyo.
Nhưng tôi cần sự bảo đảm từ chính ông.

cộng

verb

No tiene en cuenta la felicidad o la comunidad.
Nó không thể tính hạnh phúc hay cộng đồng.

Xem thêm ví dụ

No les voy a contar historias de trabajo en equipo o cooperación.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
Así, el cuerpo de ancianos en conjunto contará con las cualidades necesarias para cuidar bien a la congregación de Dios.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Y parecía ser la mejor manera de reconciliar esas ganas que tenía de contar historias, con las ganas de crear imágenes.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
Si entrara ahora a una sala llena de colegas, si les pidiera apoyo y les contara lo que les acabo de contar a Uds., no llegaría a la segunda historia sin que antes comenzaran a incomodarse, alguien haría una broma, cambiarían de tema y seguirían adelante.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Si los hermanos perciben que pueden contar con los ancianos y que estos disfrutan de estar con ellos, es más probable que tengan la confianza de abrirles su corazón y de pedirles ayuda cuando la necesiten.
Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu.
Así que creo que es hora de contar una broma muy buena sobre la caca.
Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi.
¿Nos contará lo que pasó en la taberna Mariner's?
Anh có thể mô tả sự việc ở quán Mariner's Inn hôm đó không?
Durante la conferencia, su hermano Hyrum dijo que “creía que sería mejor que el propio José contara a los élderes presentes el relato de la salida a la luz del Libro de Mormón a fin de que supieran por ellos mismos”.
Trong thời gian đại hội, anh Hyrum của ông nói rằng ông “nghĩ tốt nhất là thông tin về sự ra đời của Sách Mặc Môn phải do chính Joseph thuật lại cho Các Anh Cả có mặt nghe để tất cả có thể tự mình biết được.”
Primero les contaré algunos detalles de mi pasado.
Trước khi kể, tôi xin nói qua về xuất thân của mình.
A principios de 2017, Google Analytics empezó a cambiar la forma de calcular las métricas "Usuarios" y "Usuarios activos" para poder contar a los usuarios de forma más eficaz, con una alta precisión y una baja tasa de error (normalmente inferior al 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Lo sabía, pero quería que te lo contara ella misma.
Mẹ có biết, nhưng mẹ muốn Nancy tự nói với con.
No hace falta contar.
Không cần phải đếm đâu.
Sin contar el dedo de tu médico, yo creo que no podría ser más personal.
Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi.
Concluyo con mi testimonio de la bendición que tenemos de contar con un profeta viviente, el presidente Thomas S.
Tôi kết thúc với chứng ngôn của tôi về phước lành chúng ta có ở một vị tiên tri tại thế, Chủ Tịch Thomas S.
* ¿Por qué es esencial el arrepentimiento para contar con la presencia del Espíritu Santo?
* Tại sao sự hối cải là thiết yếu để chúng ta có được Đức Thánh Linh ở với mình?
Por muchas razones, el vídeo se ha convertido en una pieza clave a la hora de contar historias.
Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện.
En un campamento de 90 000 personas, uno tiene que contar con algunas reglas o de lo contrario va a haber peleas.
Ở một trại có những 90 000 người, anh phải đặt ra vài nguyên tắc, nếu không cãi lộn sẽ nổ ra.
Siento tanta pena al contar estos recuerdos.
Tôi cảm thấy xiết bao sầu não khi kể những kỷ niệm này.
Hay una historia más que contar una mala decisión más y esta es solo culpa mía.
Vẫn còn một câu chuyện nữa để kể... một quyết định sai lầm nữa... và lần này là do lỗi của tôi.
Según la obra The Forest (El bosque), “en un cuadrado de 30 centímetros de lado y 2,5 centímetros de grosor viven nada menos que 1.350 organismos [...], sin contar los miles de millones de microorganismos presentes en cada puñado de tierra”.
“Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ).
Él sabe contar historias, en inglés, sobre el cuervo sediento, el cocodrilo, y la jirafa.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Jamás les contaré todo.
Tôi không bao giờ nói hết tất cả mọi thứ.
Y eso fue la última parte de la misión, la parte de celebrar, la que realmente me puso a pensar en cuando era niño y quería contar historias para involucrar a la gente en esos temas que nos afectan a todos.
Và đó chính là phần này của nhiệm vụ, phần tán dương, đã thực sự làm tôi suy nghĩ khi tôi là đứa trẻ và muốn kể chuyện để làm cho mọi người tham gia vào các vấn đề ảnh hưởng tới tất cả chúng ta.
Le voy a contar a la Tía.
Tôi sẽ đi kể chuyện này cho bác tôi nghe.
CONTIENE(tipos, filtro)equivale a CONTAR(tipos, filtro) > 0.
EXIST(types, filter) tương đương với COUNT(types, filter) > 0.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.