cuestionario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuestionario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuestionario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuestionario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bản câu hỏi questionary, thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuestionario

bản câu hỏi questionary

noun

thi

noun

Considere la posibilidad de repasar los pasajes del Dominio de la doctrina con la clase antes de que los alumnos respondan al cuestionario.
Hãy cân nhắc việc ôn lại các đoạn giáo lý thông thạo với cả lớp trước khi học sinh làm bài thi kiểm tra.

Xem thêm ví dụ

Responde este breve cuestionario para ver en qué atributo (o quizás dos) podrías centrarte al estudiar los mensajes de la conferencia.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
Si alguna entidad de clasificación anula la clasificación de tu aplicación y quieres actualizar tus respuestas, tendrás que volver a completar el cuestionario.
Nếu xếp hạng ứng dụng của bạn bị cơ quan xếp hạng ghi đè và bạn muốn cập nhật câu trả lời của mình, bạn cần phải hoàn thành bản câu hỏi một lần nữa.
Corrijan el cuestionario como clase a fin de que usted pueda responder preguntas o brindar más explicaciones acerca de los pasajes.
Sửa bài kiểm tra chung với lớp học để các anh chị em có thể trả lời các câu hỏi hoặc đưa ra những lời giải thích thêm về các đoạn đó.
También le pedimos a los estudiantes que respondieran un cuestionario: "¿Sabe tu profesor cuándo la clase entiende una lección?"
Chúng tôi cũng cho sinh viên làm khảo sát với những câu hỏi như "Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học?"
Y en Princeton han experimentado esto en realidad en cuestionarios en los que uno gana puntos de experiencia y uno sube de B a A.
Ở Princeton, họ thật sự trải qua điều này, với các bài toán bạn đạt điểm kinh nghiệm, và bạn tăng điểm từ B lên A.
Una vez que hayas aplicado las clasificaciones correspondientes a tu aplicación, podrás consultar las clasificaciones y los cuestionarios que hayas completado en la página Clasificación de contenido.
Sau khi áp dụng xếp hạng cho ứng dụng, bạn có thể xem lại xếp hạng và bản câu hỏi trên trang Xếp hạng nội dung của mình.
Considere la posibilidad de repasar los pasajes del Dominio de la doctrina con la clase antes de que los alumnos respondan al cuestionario.
Hãy cân nhắc việc ôn lại các đoạn giáo lý thông thạo với cả lớp trước khi học sinh làm bài thi kiểm tra.
12 Asimismo, tenemos que ser honrados con la organización de Jehová siempre que llenamos un cuestionario o entregamos un informe.
12 Một điều khác cũng không kém phần quan trọng là phải trung thực với tổ chức của Đức Giê-hô-va trong việc khai báo.
Nota: Si no has rellenado el nuevo cuestionario de clasificación de contenido, tus aplicaciones aparecerán como contenido sin clasificar.
Lưu ý: Nếu bạn chưa điền vào bảng câu hỏi Xếp hạng nội dung mới, chúng tôi sẽ liệt kê (các) ứng dụng của bạn là Chưa được xếp hạng.
El resultado de mi investigación académica, muchos cuestionarios, estudios de casos y la observación de muchos mapas, indican que muchos de los problemas y deficiencias del sistema de transporte público aquí en Dublín se deben a la falta de un mapa de transporte público coherente, un mapa simplificado y coherente del transporte público, porque creo que este es el paso crucial para entender una red de transporte público a nivel físico, pero también es el paso crucial para hacer una red de transporte público cartografiable a nivel visual.
và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan.
Pero hay alguna evidencia de que las personas que son portadoras tienen una puntuación ligeramente diferente en cuestionarios de personalidad que las demás personas, que tienen un riesgo ligeramente más alto de accidentes de tráfico, y hay alguna evidencia de que las personas con esquizofrenia son más propensas a ser infectadas.
Một vài bằng chứng cho thấy những người mang bệnh có câu trả lời về vấn đề cá nhân khác với những người khác, có khả năng bị tai nạn xe hơi cao hơn một chút và bằng chứng cho thấy bệnh nhân tâm thần phân liệt dễ bị mắc bệnh hơn.
¿Prefieres informarte sobre las normas de la comunidad a través de vídeos y cuestionarios?
Bạn thấy thú vị hơn khi tìm hiểu về Nguyên tắc cộng đồng thông qua các video và câu đố?
Se trata de cabras, se trata de bromas de oficina, se trata de comida, es una lista o un video o un cuestionario, tiene 2000 palabras, dura 15 minutos, tiene 23 tuits integrados o 15 imágenes.
Nó là về những con dê, về trò chơi khăm công sở, về đồ ăn, nó là một danh sách, một video hay câu đố dài 2000 từ, dài 15 phút, có 23 tweets nhúng hay 15 hình ảnh.
Le pedí a miles de estudiantes de secundaria que hicieran mis cuestionarios de determinación y luego esperé alrededor de más de un año para ver quienes se graduarían.
Tôi đã mời hàng ngàn học sinh sắp tốt nghiệp trung học làm những bảng khảo sát về tính bền bỉ, sau đó đợi khoảng hơn một năm để xem những ai sẽ tốt nghiệp.
Si quieres volver a rellenar el cuestionario para la misma aplicación, haz clic en Iniciar nuevo cuestionario en la página Clasificación de contenido.
Nếu bạn muốn thực hiện lại bản câu hỏi cho ứng dụng, hãy nhấp vào Bắt đầu bản câu hỏi mới trên trang Xếp hạng nội dung của mình.
Y lo que descubrimos fue que sólo rellenar un cuestionario al lado de este recordatorio para lavarse las manos hizo que la gente se declarara más conservadora políticamente.
Và những gì chúng tôi tìm thấy rằng chỉ cần làm một bảng câu hỏi cùng với việc nhắc nhở vệ sinh tay đã làm cho các cá nhân trở nên khá bảo thủ.
Estos cuestionarios no son documentos legales, pero las respuestas que marque le ayudarán a rellenar su tarjeta DPA (Durable Power of Attorney).
Hai bản này không phải là văn kiện pháp lý, nhưng bạn có thể dùng các câu trả lời trong đó để điền tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn).
Si te has encontrado con cuestionarios cortos online en YouTube, seguramente hayas visto las encuestas de Brand Lift Surveys.
Nếu bạn nhìn thấy bản câu hỏi trực tuyến ngắn trên YouTube thì nghĩa là bạn gần như đã thấy các cuộc khảo sát về nâng cao thương hiệu.
Un cuestionario.
Một bảng câu hỏi.
Y he creado un cuestionario para ver hasta qué grado usted expresa dopamina, serotonina, estrógeno o testosterona.
Và tôi đã tạo ra một bộ câu hỏi để tìm xem bạn thể hiện tới mức độ nào dopamine, serotonin, estrogen và testosterone.
Luego, analice los cuestionarios del suplemento “¿Qué opino de las fracciones sanguíneas y de los procedimientos médicos que impliquen el uso de mi sangre?”, de Nuestro Ministerio del Reino de noviembre de 2006, para decidir qué aceptará y qué rechazará.
Dựa trên tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 11 năm 2006, tựa là “Tôi nên quyết định thế nào về các chiết xuất từ máu và những phép trị liệu dùng chính máu của tôi?”, anh chị hãy tự quyết định mình sẽ chọn hoặc từ chối phương pháp nào.
Debes completar el cuestionario de clasificación del contenido para:
Bạn có trách nhiệm hoàn thành bảng câu hỏi xếp hạng nội dung cho:
Para clasificar un juego con este sistema de clasificación, los desarrolladores deben completar un nuevo cuestionario de clasificación en Play Console.
Để trò chơi được xếp hạng theo hệ thống xếp hạng dưới đây, nhà phát triển cần trả lời bảng câu hỏi về xếp hạng mới trong Play Console.
La otra hoja era un cuestionario de retroalimentación, Y por supuesto, había un bolígrafo.
Còn mặt kia của tờ giấy là các câu hỏi phản hồi, đương nhiên, sẽ có bút đi kèm.
Yo estaba muy interesado en ver que lográramos algo así como un cuarto de millón de personas jugando con el cuestionario en el plazo de 48 horas de lanzada.
Tôi hứng thú khi thấy được chúng tôi có gần một phần tư triệu người (250.000) chơi với những câu đố trong khoảng 48 tiếng triển khai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuestionario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.