diaphragm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diaphragm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diaphragm trong Tiếng Anh.

Từ diaphragm trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ hoành, điafram, hoành cách mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diaphragm

cơ hoành

verb

And yοu dο have a flabby tummy, sο we'll need tο spend sοme time strengthening yοur diaphragm.
Bụng của ngài mềm, chúng ta cần phải tăng sức mạnh cho cơ hoành.

điafram

verb

hoành cách mô

verb

Xem thêm ví dụ

Strangulation, blocked airway, inert-gas inhalation, Compression of chest and diaphragm.
Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành
Or her diaphragm's a little flat.
Hoặc là cơ hoành cô ấy hơi dẹt.
" We sing from the diaphragm a lot
♫ Chúng tôi ca hát bằng hết sức mình ♫
They might believe that a vasectomy and tubal ligation can be viewed as being in the same category as oral contraceptives, condoms, and diaphragms —methods that can be discontinued if a pregnancy is desired.
Có lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có con.
abnormal movements of the diaphragm and muscles that control breathing
chuyển động bất thường của cơ hoành và các cơ điều khiển hô hấp
The 5th floor functioned as a structural diaphragm, providing lateral stability and distribution of loads between the new and old caissons.
Tầng 5 có chức năng như lớp đỡ của cấu trúc, cung cấp hàng hóa có độ bền cao và được phân loại giữa những chiếc xe kéo moóc mới và cũ.
He talks with eye gaze technology and a speech generating device, and we're watching his lungs, because his diaphragm eventually is going to give out and then the decision will be made to put him on a ventilator or not.
Thằng bé nói bằng công nghệ giao tiếp qua mắt và bằng thiết bị tạo ra lời nói, và chúng tôi theo dõi phổi, bởi vì cơ hoành của thằng bé bắt đầu bị liệt rồi sau đó là lúc quyết định xem có đặt ống thở hay không.
This diaphragm responds to sound waves, with changes in an electric field replacing changes in air pressure.
Màng này phản ứng với sóng âm, với những thay đổi trong điện trường thay thế những thay đổi trong áp suất không khí.
It basically directed the sounds onto a diaphragm that vibrated a needle that essentially engraved the sound on tinfoil that was wrapped around the cylinder.
Nó cơ bản đưa âm thanh lên một màng chắn màng này rung một cây kim khắc âm thanh lên giấy thiếc được bọc xung quanh một ống trụ.
At the same time, the diaphragm will move down, gently displacing the stomach and the intestines, so that you feel the pressure of your belt or other clothing on your abdomen.
Cùng lúc ấy, cơ hoành sẽ hạ xuống, đè nhẹ vào dạ dày và ruột, vì thế bạn cảm thấy sức ép của dây thắt lưng hay quần áo ở ngang bụng.
Your dog thought my diaphragm was a chew toy.
Chó của ông nghĩ kết quả siêu âm là đồ chơi cao su.
Here's the problem: these disorders -- what is known is congenital diaphragmatic hernia -- this hole in the diaphragm that has allowed these intestines to sneak up -- these disorders are rare.
Vấn đề ở đây là: những rối loạn này- gọi là thoát vị cơ hoành bẩm sinh, có 1 lỗ ở cơ hoành đã cho ruột lọt qua, sự rối loạn này là rất hiếm gặp.
The Thinklabs' Rhythm 32 uses an electromagnetic diaphragm with a conductive inner surface to form a capacitive sensor.
Rhythm 32 của Thinklabs sử dụng một màng điện từ với một bề mặt bên trong dẫn điện để tạo thành một cảm biến điện dung.
Bullet must have ripped right through the diaphragm.
Chắc đạn đã phá cơ hoành.
Pressure from the abdominal muscles and from the intercostal muscles (between the ribs) expels the air, while the diaphragm influences how quickly it is expelled.
Sức ép từ các cơ bụng và từ các cơ gian sườn (giữa các xương sườn) đẩy không khí ra, tốc độ thoát ra ngoài nhanh hay chậm là do tác động của cơ hoành.
The deformation of a thin diaphragm is dependent on the difference in pressure between its two faces.
Các biến dạng của một màng mỏng là phụ thuộc vào sự khác biệt về áp suất giữa hai mặt của nó.
These forces are often used with valves to move diaphragms to affect the flow of air through the valve.
Các lực này thường được sử dụng với van để di chuyển các vách ngăn để tác động đến dòng chảy của chất lỏng thông qua các van.
And yοu dο have a flabby tummy, sο we'll need tο spend sοme time strengthening yοur diaphragm.
Bụng của ngài mềm, chúng ta cần phải tăng sức mạnh cho cơ hoành.
Women who use a diaphragm for birth control are especially vulnerable .
Đặc biệt phụ nữ sử dụng màng chắn tránh thai thường dễ bị tổn thương .
Breathing this way is hard because it requires an active movement of our diaphragm and intercostal muscles.
Thở kiểu này khó vì nó yêu cầu cơ hoành liên sườn phải hoạt động.
The possible lack of belly ribs, in the stomach region, suggests the presence of an efficient diaphragm: an important muscle for mammalian breathing.
Sự thiếu các xương sườn tại khu vực dạ dày gợi ý về sự hiện diện của cơ hoành có hiệu quả: một cơ quan trọng cho việc hô hấp của động vật có vú.
The left shift to a lower resonant frequency increases the volume of some low frequency sounds due to the longer waves propagated by the increased excursion of the hard diaphragm member suspended in the concentric accountic surround.
Sự dịch chuyển trái sang tần số cộng hưởng thấp làm tăng âm lượng của một số âm thanh tần số thấp do sóng dài hơn được truyền bởi sự tham gia tăng lên của thành phần màng cứng bị treo trong vòm xung quanh.
Springer. pp. 7 Introduction to Closed Loop Hall Effect Current Transducers Federal Standard 1037C, August 7, 1996: transducer A sound transducer with a flat flexible diaphragm working with bending waves
Springer. trang 7 Giới thiệu về bộ chuyển đổi dòng điện hiệu ứng Hall vòng kín Tiêu chuẩn Liên bang 1037C của Mỹ, ngày 7 tháng 8 năm 1996: bộ chuyển đổi Bộ chuyển đổi âm thanh với màng phẳng dẻo hoạt động với sóng uốn Bản mẫu:Sensors
The hernia can allow the uppermost part of the stomach to bulge through the diaphragm into the chest area , interfering with how the LES works .
Chứng thoát vị cũng có thể khiến cho phần trên cùng của dạ dày phình to ra qua cơ hoành đến vùng ngực , làm cản trở cơ thắt thực quản dưới ( LES ) .
( However , there are other methods , such as the diaphragm , female condom , NuvaRing , and so on ) .
( Tuy nhiên , có nhiều phương pháp khác , như là màn chắn , bao cao su nữ , vòng tránh thai , ... ) .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diaphragm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.