contrastado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrastado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrastado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contrastado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đen trắng rõ rệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrastado

đen trắng rõ rệt

(contrasty)

Xem thêm ví dụ

Adán salta a la vista, una figura de luz contrastada por un fondo oscuro.
Adam đá mắt, một cử chỉ nhẹ nhằm vào bóng tối.
Y este otro mapa aún no lo hemos contrastado con la temperatura superficial del mar y la profundidad del agua, pero el segundo tiburón pasó más tiempo en el Mar de Irlanda.
Và đây là một bức ảnh vệ tinh mà chúng tôi chưa phân tích với nhiệt độ của nước biển trên bề mặt và độ sâu, nhưng một lần nữa, con cá mập thứ 2 dường dư thích thú dành hết thời gian của mình bơi trong và xung quanh vùng nước Ailen.
En verano deberán usarse gafas de sol de calidad contrastada.
Mùa hè chiều thẳng đứng được các nhà phê bình điện ảnh khen ngợi.
La puntuación de Guatemala es de 6 en comparación contrastada con la puntuación de los Estados Unidos de 91.
Sự khác biệt rõ rệt nhất chính là khoảng cách giữa 6 điểm IDV của Guatemala với 91 điểm IDV của Mỹ.
Hay bastantes pruebas-- quizá no tengamos la mejor metodología, contrastada y a prueba de balas-- pero hay suficientes pruebas que indican que el gato medio europeo tiene un mayor impacto ecológico durante su vida que el africano medio.
Có một bằng chứng rất tốt - một lần nữa, chúng ta không nhất thiết phải có một phương pháp đánh giá đồng cấp hoàn thiện - nhưng có một bằng chứng rất tốt rằng mèo ở châu Âu có vết chân to hơn so với mèo châu Phi.
Klein va más allá al afirmar que las informaciones acerca de Zwaiter, el primer palestino en morir, "no estaban confirmadas ni adecuadamente contrastadas.
Klein nói tiếp rằng việc thu thập tin tức về Wael Zwaiter, người Palestine đầu tiên thiệt mạng, là "không được xác nhận và đã được tham khảo không đúng cách.
Son duras de ver, pero deberían verlas con optimismo porque el horror de estas fotos será contrastado con saber que eso ya no existe.
Chúng rất khó nhìn nhưng bạn nên nhìn chúng với sự lạc quan, vì sự khủng khiếp của những bức ảnh này sẽ được kết hợp khi biết rằng chúng không còn tồn tại nữa.
Por eso, en Gálatas 5:19-23 hace una lista de “las obras de la carne” contrastadas con “el fruto del espíritu”.
Cho nên, nơi Ga-la-ti 5:19-23, ông liệt kê các “việc làm của xác-thịt” tương phản với “trái của Thánh-Linh”.
Hemos conocido 40 años esta imagen: la frágil belleza de la tierra, el océano y las nubes, contrastadas con el esteril panorama lunar en el que los astronautas dejaron sus huellas.
Hình ảnh này đã trở nên quen thuộc trong 40 năm: vẻ đẹp mỏng manh của đất, biển và mây, đối nghịch với sự cằn cỗi trên mặt trăng nơi các nhà phi hành gia đã đặt chân tới.
Pueden ser contrastada con Nanyang (Océano Austral), que se refiere al sudeste de Asia y Xiyang (Mar Occidental), que se refiere a la mundo occidental.
Chúng có thể tương phản với Nam Dương (Nam Đại dương), trong đó đề cập đến Đông Nam Á và Tây Dương (Tây Đại dương), đề cập đến thế giới phương Tây.
Esta estadística a menudo se ha contrastado con el número de ataques mortales de tiburón al año, que son alrededor de cinco.
Thống kê này thường mâu thuẫn với khoảng 5 ca tử vong do cá mập gây ra mỗi năm.
Hay bastantes pruebas -- quizá no tengamos la mejor metodología, contrastada y a prueba de balas -- pero hay suficientes pruebas que indican que el gato medio europeo tiene un mayor impacto ecológico durante su vida que el africano medio.
Có một bằng chứng rất tốt - một lần nữa, chúng ta không nhất thiết phải có một phương pháp đánh giá đồng cấp hoàn thiện - nhưng có một bằng chứng rất tốt rằng mèo ở châu Âu có vết chân to hơn so với mèo châu Phi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrastado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.