control trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ control trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ control trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ control trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giám sát, kiểm soát, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ control

giám sát

noun

¿Hay alguien aquí presente de la cabina de control?
Có ai có bộ phận giám sát tầng khoan không?

kiểm soát

verb

La situación parecía estar fuera de control.
Tình hình có vẻ mất kiểm soát.

kiểm tra

noun

Pasaportes, licencia de conducir un número de seguridad social que pase controles de deudas.
Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng.

Xem thêm ví dụ

Ahora controla a los otros cincuenta.
Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi.
Perdió el control.
Anh ta mất kiểm soát
Una persona lo controla-
Một người sẽ kiểm soát...
El ISIL controla el norte, las estaciones de trenes...
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
En los últimos años del reinado de Hircano, los saduceos recuperaron el control.
Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos.
Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên.
La OCI ya controla tres pozos de petróleo.
ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng.
Por ejemplo, cuando nos sentimos inquietos por alguna situación sobre la que no tenemos ningún control, es mejor cambiar de actividad o de ambiente en lugar de seguir dándole vueltas al asunto.
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
En 388, siguió a Teodosio en la guerra contra el usurpador Magnus Maximus, quien luego intentó tomar el control de Occidente a costa del legítimo emperador, Valentiniano II, cuñado de Teodosio.
Năm 388, ông tháp tùng Hoàng đế trong cuộc chiến chống lại kẻ tiếm vị Magnus Maximus đang chiếm quyền kiểm soát phía Tây nhằm đối lập với vị Hoàng đế hợp pháp lúc đó là Valentinian II, em rể của Theodosius.
Idioma: consulte la sección de controles de inventario para obtener más información sobre la segmentación de anuncios por idioma o para consultar qué idiomas están disponibles en Ad Exchange.
Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ.
Control a Maniobra.
Báo động.
Mi objetivo es asegurar que quienquiera que controle esa tierra comprenda la importancia y la singularidad del río hirviente.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
No podemos controlar todo lo que nos sucede, pero tenemos el control absoluto de cómo respondemos a los cambios en nuestra vida.
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
En Controles de la actividad de tu cuenta, puedes elegir qué tipos de actividad quieres guardar en tu cuenta.
Hãy sử dụng các tùy chọn Kiểm soát hoạt động để chọn loại hoạt động được lưu vào tài khoản của bạn.
Esto dio lugar a edictos para un control más estricto del comercio con el exterior, la emigración y los “cristianos”.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
El control de armas permitía a las dos superpotencias ralentizar el crecimiento en espiral de sus distendidos presupuestos de defensa.
Sự kiểm soát vũ khí cho phép cả hai siêu cường giảm bớt sự gia tăng khủng khiếp của ngân sách quốc phòng.
La ciberdelincuencia está fuera de control.
Tội phạm trên mạng đã vượt ngoài tầm kiểm soát.
Necesita hablar de eso para recuperar el control.
Con bé cần phải nói về điều này để con bé có thể kiểm soát lại mình.
La pregunta que nos hacemos aquí es en términos de resultados, en términos de cantidad de acertijos resueltos, ¿tomaremos las riendas y resolveremos más acertijos porque tenemos el control, porque pudimos decidir que té elegir, o estaríamos en mejor posición en términos de cantidad de acertijos resueltos?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Pero cuando hay demasiada asociación fuera del hogar, o si no se controla esta asociación, el círculo de la familia se debilita o hasta se fragmenta.
Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa.
No tenías control sobre tus acciones.
Em không tự điều khiển được bản thân.
El Frente Occidental de la Primera Guerra Mundial se abrió en 1914 después de que el ejército del Imperio Alemán invadiera Bélgica y Luxemburgo, por lo que consiguió el control militar de importantes zonas industriales de Francia.
Sau khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ vào năm 1914, Quân đội Đế quốc Đức đã mở ra Mặt trận phía tây, khi họ tràn qua Luxembourg và Bỉ, rồi giành quyền kiểm soát quân sự tại những vùng công nghiệp quan trọng tại Pháp.
¿Cómo ponen obstáculos los demonios ante la gente para que no se libre de su control?
Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng?
Controlas tu miedo, tu rabia, la espada, y la maldición, todo al mismo tiempo.
kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc.
12) ¿Cómo le ha ayudado este DVD a comprender mejor que Jehová tiene todo bajo control y que esta es su organización?
(12) Làm thế nào video này giúp anh chị hiểu rõ hơn rằng Đức Giê-hô-va kiểm soát mọi việc và đây là tổ chức của ngài?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ control trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.