controlar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ controlar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ controlar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ controlar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giám sát, giám thị, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ controlar

giám sát

verb (Estar a cargo de, dirigir y controlar un trabajo realizado por otros.)

No me vas a controlar en la mesa.
Anh sẽ không bị giám sát khi ăn tối đâu.

giám thị

noun

kiểm tra

verb noun

Pasaportes, licencia de conducir un número de seguridad social que pase controles de deudas.
Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng.

Xem thêm ví dụ

Si usas las estrategias de pujas de CPM visibles, CPC manual o CPC mejorado, puedes definir ajustes de pujas para controlar mejor cuándo y dónde se publican tus anuncios.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
Permitir al usuario remoto & controlar el teclado y el ratón
Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột
Véase también: Simeón I de Bulgaria Entre finales del siglo IX y comienzos del siglo X, Bulgaria se extendió por el Epiro y Tesalónica al sur, por Bosnia al oeste y consiguió controlar el territorio de la actual Rumanía y el norte de la Hungría oriental.
Vào cuối thế kỷ thứ 9 và đầu thế kỷ thứ 10, Bulgaria vươn ra đến Epirus và Thessaly ở phía nam, Bosnia ở phía tây và kiểm soát toàn bộ Rumani ngày nay và đông Hungary về phía bắc.
El mal que nos haya hecho otra persona deja de controlar el curso de nuestra vida.
Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa.
Esta función es útil para controlar las versiones, ya que le permite deshacer cambios en áreas de trabajo específicas y ayuda a evitar que alguien del equipo publique por error cambios de los demás sin completar.
Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác.
Nuestras democracias están atrapadas por sistemas demasiado grandes para fallar, o, más exactamente, demasiado grandes para controlar.
Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết.
No podemos controlar todo lo que nos sucede, pero tenemos el control absoluto de cómo respondemos a los cambios en nuestra vida.
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
Estas conversaciones no tuvieron éxito, sobre todo debido a la resolución inquebrantable de Haqqani que querían controlar la ciudad como el centro de su estado afgano independiente y como base para futuras incursiones más profundas en el país.
Tuy nhiên chúng không thành công, chủ yếu là do quyết tâm không thể lay chuyển của Haqqani: muốn kiểm soát thành phố và biến nó thành lãnh thổ nòng cốt của một bang độc lập, cũng như làm cơ sở cho việc thâm nhập sâu hơn vào các vùng khác trong tương lai.
Te voy a controlar.
Tao sẽ kiểm tra mày đấy.
“Por lo general sé controlar la lengua, pero a veces se me escapa algo y entonces quisiera que me tragara la tierra.” Chase
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
Desarrollamos trajes que les permiten contener... y controlar tales condiciones.
Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình.
R: Cualquier editorial o sitio web, independientemente de que su sitio se haya clasificado o no como publicación de prensa europea afectada, puede controlar los fragmentos que se muestran de sus sitios web mediante diversos métodos.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
Estos incluyen músculos, que pueden contraerse para controlar el movimiento, y un sistema nervioso, que envía y procesa señales.
Chúng gồm có cơ bắp, dùng để co rút và điều khiển vận động, và một hệ thần kinh, dùng để gửi và chuyển tiếp tín hiệu.
Han podido controlar a los tuyos, ¿no?
Họ đang giữ thân phận thôi, phải không?
Para controlar tu frecuencia cardiaca, necesitas un reloj con sensor de frecuencia cardiaca.
Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim.
Puedes controlar qué apps ven y usan la ubicación del teléfono y cuándo.
Bạn có thể kiểm soát những ứng dụng có thể xem và dùng thông tin vị trí của điện thoại cũng như thời điểm xem và dùng.
Pasé los últimos 15 años aprendiendo a controlar el cuerpo, la mente y las emociones.
Tôi dành 15 năm học cách kiểm soát thân thể, tâm trí và cảm xúc của mình.
Los esfuerzos de Sarah por controlar a Anne se ven socavados por Robert Harley, un miembro conservador del Parlamento que, como terrateniente, discute la duplicación de los impuestos a la propiedad propuestos para financiar la guerra.
Những nỗ lực của Sarah nhằm kiểm soát Anne lại bị phá hoại bởi Robert Harley, thành viên Nghị viện Tory, dưới tư cách chủ đất, đã phản đối kịch liệt đề xuất tăng gấp đôi thuế áp vào tài sản được đưa ra để phục vụ cho cuộc chiến.
Y, con un joystick, pueden enviar a esta criatura por el laboratorio y controlar si va a la izquierda o a la derecha, hacia delante o hacia atrás.
Và bây giờ, bằng một cần điều khiển, người ta có thể đưa con vật này vòng vòng trong phòng và điều khiển nó sang trái, sang phải tiến hay lùi.
Las llaves constituyen el derecho de presidencia, o sea, el poder que Dios da al hombre para dirigir, controlar y gobernar el sacerdocio de Dios sobre la tierra.
Các chìa khóa là những quyền hạn của chủ tịch đoàn, hay là quyền năng mà Thượng Đế ban cho loài người để hướng dẫn, kiểm soát và quản trị chức tư tế của Thượng Đế trên thế gian.
Sor Maria puede controlar el texto.
Sơ Maria có thể kiểm tra lại đoạn phỏng vấn...
Reflexionemos sobre este contraste: una célula cerebral puede controlar 2.000 fibras del músculo de la pantorrilla de un atleta, pero las células cerebrales que controlan la laringe se concentran solo en dos o tres fibras musculares.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
Así no necesitas nada para controlar el coche, salvo pensar en ello.
Thì bạn sẽ không cần thứ gì để điều khiển xe, ngoại trừ nghĩ về nó.
Lo interesante es que la salamandra conserva un circuito muy primitivo, muy similar al de la lamprea, ese pez parecido a una anguila primitiva, y parece que, durante la evolución, surgieron nuevos neuroosciladores para controlar las extremidades, para lograr la locomoción de las piernas.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
Llegaron a controlar una gran parte del comercio del Imperio Bizantino, Trípoli, el Principado de Antioquía, Armenia y Egipto.
Bên cạnh đó họ còn kiểm soát một phần lớn tuyến đường giao thương của Đế quốc Byzantine, Tripoli, Thân vương quốc Antioch, Armenia và Ai Cập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ controlar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.