giver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giver trong Tiếng Anh.

Từ giver trong Tiếng Anh có các nghĩa là người biếu, người cho, người cho đi, người tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giver

người biếu

noun

Of course, if the giver is not familiar with your beliefs, you could mention that you do not observe the holiday.
Dĩ nhiên, nếu người biếu không biết về tín ngưỡng của bạn, bạn có thể nói mình không ăn mừng lễ.

người cho

noun

Such acts of kindness brought joy both to the giver and to the recipients.
Những nghĩa cử đó đem lại niềm vui cho cả người cho lẫn người nhận.

người cho đi

noun

And, unexpectedly, the worst performers in each of these jobs were the givers.
Và bất ngờ thay, người biểu hiện tồi tệ nhất trong số các nghề là người cho đi.

người tặng

noun

On the other hand, the giver would do well to examine his or her own motives.
Mặt khác, người tặng cũng nên xem xét động lực của mình.

Xem thêm ví dụ

Do we receive them in a way that deepens our relationship with this wonderful, divine Giver?
Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không?
Helping one another is a sanctifying experience which exalts the receiver and humbles the giver.
Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường.
Each one contributed “just as he has resolved in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.”
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
How can good planning make us cheerful givers?
Dự tính tốt có thể giúp chúng ta thế nào để chúng ta trở nên người ban cho cách vui lòng?
□ How will godly givers experience everlasting happiness?
□ Những người ban cho theo cách của Đức Chúa Trời sẽ hưởng được hạnh phúc đời đời như thế nào?
Moreover, expressing affection benefits the giver as much as the receiver.
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận.
“Jehovah is our Judge, Jehovah is our Statute-giver, Jehovah is our King.”—ISAIAH 33:22.
“Đức Giê-hô-va là quan-xét chúng ta, Đức Giê-hô-va là Đấng lập luật cho chúng ta, Đức Giê-hô-va là vua chúng ta” (Ê-SAI 33:22).
The fundamental reason why sexual immorality is wrong is that Jehovah —the Giver of life and Bestower of sexual capacity in humans— disapproves of it.
Lý do cơ bản khiến tính dục vô luân là sai trái là vì trước mắt Đức Giê-hô-va—Đấng ban cho con người sự sống và khả năng tính dục—điều này không được chấp nhận.
How would you prove that God’s spirit moves his people to be cheerful givers?
Làm sao bạn có thể chứng minh rằng thánh linh của Đức Chúa Trời thúc đẩy dân sự Ngài ban cho cách vui lòng?
None other than the Creator, the great Life-Giver.
Không ai khác hơn là Đấng Tạo Hóa, Đấng Ban Sự Sống cho muôn loài.
The Theotokos (Greek for Virgin Mary, literally meaning "Birth-Giver of God") is regarded as the holy protectress of Russia.
Theotokos (Tiếng Hy Lạp có nghĩa là "Đấng sinh ban Thiên Chúa") được coi là thánh bảo vệ của nước Nga.
That increased feeling of brotherhood is true for the receiver as well as the giver.
Tình anh em gia tăng đó đúng thật cho cả người nhận lẫn người ban phát.
Moreover, to be indeed a holy temple—accepted of God and by Him acknowledged as His house—the offering must have been called for, and both gift and giver must be worthy.
Hơn nữa. để thật sự là một đền thờ thánh—được Thượng Đế chấp nhận và được Ngài công nhận là nhà của Ngài—thì sự hiến dâng phải được kêu gọi và của lễ lẫn người dâng hiến cần phải xứng đáng.
Goodbye to you friend wise-advice giver buzzer-noise maker.
1 người cho lời khuyên khôn ngoan. 1 người tạo ra tiếng vo ve.
No matter where you stand in your relationship to God, I invite you to draw nearer to Heavenly Father and Jesus Christ, the Ultimate Benefactors and Givers of all that is good.
Cho dù mối quan hệ của các anh chị em với Thượng Đế hiện đang là thế nào đi nữa, tôi cũng mời các anh chị em đến gần hơn với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô, là hai Đấng Hảo Tâm và Ban Cho Tột Bậc tất cả những điều tốt lành.
He is the Giver of “every good gift and every perfect present.”
Ngài là Đấng ban cho “mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn” (Gia-cơ 1:17).
The second thing that matters if you want to build a culture where givers succeed, is you actually need a culture where help-seeking is the norm; where people ask a lot.
Vấn đề thứ hai nếu bạn muốn xây dựng nền văn hóa nơi người cho thành công, thì ở đó thì viêc tìm kiếm sự giúp đỡ phải là tiêu chuẩn nơi mọi người nhờ vả nhiều.
The giver’s motives.
Động lực.
For example, at Deuteronomy 8:18, we read: “You must remember Jehovah your God, because he is the giver of power to you to make wealth.”
Chẳng hạn, dân Do Thái xưa được khuyên nên nhớ đến Giê-hô-va Đức Chúa Trời vì Ngài “ban cho [họ] năng lực tạo ra sự giàu có” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:18, Các Giờ Kinh Phụng Vụ).
Ask yourself, ‘Is it proper to bend our knees in worshipful prayer to anyone other than our Creator and Life-Giver?’
Hãy tự hỏi: “Có đúng không khi quỳ lạy một ai khác ngoài Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Hóa và Đấng Ban Sự Sống?”
But Jehovah, the Giver of the priceless treasure of Bible truth, sustained me by means of his organization and the love and encouragement of my family.
Nhưng Đức Giê-hô-va, Đấng ban kho tàng vô giá là lẽ thật Kinh-thánh, đã nâng đỡ tôi qua tổ chức của Ngài và sự yêu thương và khích lệ của gia đình tôi.
Behold, he rejoices not in that which is given unto him, neither rejoices in him who is the giver of the gift” (D&C 88:33).
Này, kẻ đó không vui sướng với điều được ban cho và cũng chẳng vui với Đấng ban ân tứ cho mình” (GLGƯ 88:33).
19 Such giving will involve our time and resources, but by being godly givers, we make sure that our happiness will be everlasting.
19 Đem tin mừng đến cho người khác đòi hỏi thì giờ và tài sản của chúng ta nhưng nhờ làm người ban cho theo cách của Đức Chúa Trời, chúng ta chắc chắn rằng hạnh phúc của mình sẽ được lâu dài.
And, unexpectedly, the worst performers in each of these jobs were the givers.
Và bất ngờ thay, người biểu hiện tồi tệ nhất trong số các nghề là người cho đi.
How would you feel about the giver?
Bạn sẽ cảm thấy thế nào về người tặng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.