convertido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convertido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convertido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ convertido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người cải đạo, người theo đạo, theo đạo, làm nghịch đảo, cảm hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convertido

người cải đạo

(convert)

người theo đạo

(convert)

theo đạo

(converted)

làm nghịch đảo

(convert)

cảm hóa

(convert)

Xem thêm ví dụ

Has convertido a mi hermano en un puto esclavo.
Cô biến em tôi thành nô lệ.
En 2010, Detroit se había convertido en el modelo de ciudad estadounidense en crisis.
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
Hay quienes dicen que la brujería se ha convertido en uno de los movimientos espirituales de más rápido crecimiento en Estados Unidos.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
Convertidos a Su Evangelio por medio de la Iglesia
Cải Đạo theo Phúc Âm của Ngài qua Giáo Hội của Ngài
Te has convertido en un adulto.
Ngươi trưởng thành rồi đấy.
* ¿Qué se enseña en Alma 27:27–30 sobre la relación entre estar convertido al Señor y observar los convenios?
* An Ma 27:27–30 dạy điều gì về mối liên hệ giữa việc được cải đạo theo Chúa và tuân giữ các giao ước?
Consideren esta frase: "Cuando Gregorio Samsa despertó aquella mañana luego de un agitado sueño, se encontró en su cama convertido en un insecto monstruoso".
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Los testigos de Jehová se han convertido en “una nación poderosa” que forman una congregación mundial unida más numerosa que la población de por lo menos ochenta naciones independientes del planeta”.
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
El nombre fue originalmente una forma abreviada de Britannia o British, pero posteriormente se ha convertido en un "bacrónimo" de British Record Industry Trust.
Tên gọi này ban đầu là cụm từ viết tắt cho "British", "Britain" hay "Britannia" (do giải thưởng này từng được Britannia Music Club tài trợ), nhưng sau này lại được hiểu thành British Record Industry Trusts Show.
(Vea también los recuadros “Jehová lo hizo posible”, y “Cómo se ha convertido ‘el chico’ en ‘una nación poderosa’”.)
(Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97).
Simplemente le has convertido en fantasma.
Chị lờ anh ấy đi.
¡ Has convertido a Yanis en un tullido!
Mày làm Yanis này trở thành một thằng què!
Al Ain se ha convertido en una ciudad cultural para los habitantes de Dubái y Abu Dabi.
Al-Ain là một nơi nghỉ dưỡng văn hóa cho cư dân của các thành phố Dubai và Abu Dhabi.
Pablo convertido (34)
Phao-lô cải đạo (34)
Por todo el mundo, muchas personas se han basado en las Escrituras para establecer dichas normas y así se han convertido en pruebas vivientes de que la Biblia en verdad “es inspirada de Dios y provechosa para enseñar, para censurar, para rectificar las cosas, para disciplinar en justicia” (2 Timoteo 3:16).
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Por muchas razones, el vídeo se ha convertido en una pieza clave a la hora de contar historias.
Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện.
En estos versículos se describen dos elementos importantes: (1) el conocimiento de la verdad, que se puede interpretar como un testimonio, y (2) convertidos al Señor, lo que a mi parecer es la conversión al Salvador y a Su evangelio.
Hai yếu tố quan trọng được mô tả trong những câu này: (1) sự hiểu biết lẽ thật, mà có thể được hiểu như là một chứng ngôn, và (2) được cải đạo theo Chúa, mà tôi hiểu là sự cải đạo theo Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài.
No es extraño que se haya convertido en un estilo de vida.
Chẳng lạ gì mà nhạc “rap” đã trở thành một lối sống theo cách riêng của nó.
Se ha convertido en una tendencia en muchos canales de YouTube para hacer videos "emocionantes".
Nó đã trở thành một xu hướng trên nhiều kênh YouTube để tạo ra các video "tiết kiệm".
Pedro usará la primera llave en el Pentecostés del año 33, cuando les muestre lo que deben hacer para salvarse a los judíos y personas convertidas al judaísmo que se hayan arrepentido.
Phi-e-rơ sẽ dùng chìa khóa thứ nhất vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN để những người Do Thái ăn năn và người cải đạo biết phải làm gì hầu được cứu.
Por supuesto, a nadie le gusta ser ofendido y, ciertamente, no me gusta escuchar a oradores controvertidos decir que el feminismo se ha convertido en una lucha contra los hombres o que los negros tenemos menor CI que los blancos.
Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng.
¿Note gusta haberte convertido en Dios?
Ngươi không thích trở thành Thần sao?
Después de algunos años de trabajar en el seguro se ha convertido en asistente geodésica Niels Erik Nørlund, quien le asignó la tarea de creación de observatorios sismológicos en Dinamarca y Groenlandia.
Sau một vài năm làm việc trong ngành bảo hiểm, Inge trở thành trợ lý của nhà trắc địa Niels Erik Nørlund, giao nhiệm vụ thiết lập đài quan sát địa chấn ở Đan Mạch và Greenland cho bà.
Un helicóptero militar es, como su nombre indica, un helicóptero construido o convertido para propósitos militares.
Máy bay trực thăng quân sự là loại máy bay trực thăng được chế tạo riêng hoặc được chuyển đổi để làm vũ khí cho các lực lượng quân sự.
(Risas) SK: Pero las ideas modernas sobre el sexo se han convertido en una batalla en la que tratamos de derribarnos los unos a los otros.
SK: Quan điểm đương thời lại coi tình dục như một cuộc chiến mà ai cũng đều cố thắng đối thủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convertido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.