cool off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cool off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cool off trong Tiếng Anh.

Từ cool off trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịu đi, làm lạnh, lạnh đi, ngớt, nguội đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cool off

dịu đi

làm lạnh

lạnh đi

ngớt

nguội đi

Xem thêm ví dụ

But since then has our faith diminished and our love cooled off?
Nhưng kể từ lúc đó đức tin của chúng ta có giảm và tình yêu thương có nguội lần không?
“The love of the greater number will cool off.” —Matthew 24:12.
Mặt khác, ngài cũng tiên tri là sự chú ý về Đức Chúa Trời sẽ giảm sút trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ nói chung: “Lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần” (Ma-thi-ơ 24:12).
It's always nice to cool off.
Bơi buổi tối thoải mái thật nhỉ.
Just cool off and we'll come back and shoot the scene.
Bình tĩnh lại, rồi chúng ta sẽ quay cảnh này.
‘Love Cools Off
«Lòng yêu-mến nguội lần»
Hopefully they had time to cool off on the plane.
Hy vọng họ có thời gian nguôi giận trên máy bay.
Well, cool off, pilgrim.
Thôi, bình tĩnh đi, khách lạ.
JESUS CHRIST foretold that in the last days “the love of the greater number [would] cool off.”
CHÚA Giê-su Christ báo trước rằng trong những ngày sau rốt “lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần”.
But that can quickly cool off if the girl doesn’t have some definite, worthwhile goals.
Dù thế, cảm xúc đó sẽ nhanh chóng qua đi nếu cô ấy không có những mục tiêu cụ thể và ý nghĩa.
3 Notice, however, that Jesus did not say that the love of everyone would cool off.
3 Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su không nói tình yêu thương của mọi người đều nguội dần.
Things between Baba and me were already cooling off again.
Mọi chuyện giữa Baba và tôi đã lại nguội lạnh đi.
I'm not leaving her. Cool off.
Tôi không để cô ấy ở lại đâu.
that's a hell of A cooling-off period.
Đó là khoảng thời gian rất dài.
(Matthew 24:12) How can you prevent your love for Jehovah and for Bible truths from cooling off?
(Ma-thi-ơ 24:12) Bạn có thể làm gì để tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và sự yêu thích lẽ thật Kinh Thánh không bị nguội lạnh?
Brass are gonna fire me just as soon as this gang war cools off.
Brass sẽ sa thải tôi ngay khi cuộc chiến băng đảng này hạ nhiệt.
• Love cooling off
• Tình yêu thương nguội dần
As with most Prolific killers, The cooling-off period Tends to shorten After each murder.
Cũng như phần lớn những sát nhân sung mãn, thời gian nghỉ có xu hướng ngắn lại sau mỗi vụ.
Because Mari Carmen believed some harmful gossip, however, her friendship with Paqui cooled off.
Tuy nhiên, vì chị Mari Carmen tin lời nói xấu, nên tình bạn giữa hai chị không còn được thân mật nữa.
We are sad when we see some cool off and fall away.
Chúng ta buồn khi thấy một số người nguội lạnh và bỏ lẽ thật.
Now cool off, hotshot.
Bình tĩnh đi cái đầu nóng.
You want to cool off?
Mày muốn mát à?
To cool off.
Đứng yên đi.
Speaking about our day, he said: “The love of the greater number will cool off.”
Ngài nói về thời kỳ chúng ta: “Lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần”.
Do Not Let Your Love Cool Off
Đừng để tình yêu thương nguội lạnh
“Because of the increasing of lawlessness,” said Jesus, “the love of the greater number will cool off.”
Ngài nói: “Lại vì cớ tội-ác sẽ thêm nhiều, thì lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần” (Ma-thi-ơ 24:12).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cool off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.